K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2017

Đáp án A

Ta có: Sugegest + V –ing: đề xuất làm gì

Câu đề bài – Giáo viên âm nhạc đề xuất luyện tập khoảng 1 tiếng trước khi ăn sáng.

12 tháng 6 2019

Đáp án D

1 tháng 12 2019

Đáp án C.

26 tháng 9 2019

Đáp án B

Fiona đã gõ báo cáo này khoảng 1 giờ đồng hồ. = Nó đã được gần 1 giờ đồng hồ kể từ khi Fiona bắt đầu gõ báo cáo này.

27 tháng 4 2018

Đáp án B

Cấu trúc: to have a passion for something = say mê cái gì

Dịch: Từ lúc nhỏ tuổi, Wolfganf đã say mê âm nhạc.

23 tháng 10 2018

Đáp án B

- Report (v): báo cáo

- Tell (v): bảo

- Say (v): nói

Cấu trúc:

- Recommend (that) + S + (should) + V (bare -inf)...”: khuyên (Thể giả định)

E.g: I recommend (that) she see a lawyer.

- Các động từ “report, tell, say” không có dạng giả định

Đáp án B (Giáo viên khuyên anh ta nên làm đề cương trước khi viết một bài luận hoàn chỉnh.)

1 tháng 7 2019

Answer B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

come round: hồi tỉnh

come up: xuất hiện

come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác

come forward: đứng ra, ra trình diện.

9 tháng 9 2019

Đáp án B.

- carry on (with sth): tiếp tục làm gì

-  hold up (sb): ủng hộ ai

- hold up (sth): trì hoãn và cản trở những sự vận động và sự tiến bộ của ai/ cái gì

- put off sth: trì hoãn cuộc hẹn đã được sắp xếp trước

- put (sb) off: làm ai ghét, không tin ai, cái gì

Tạm dịch: Xin li vì muộn giờ. Tôi đã bị cản trở bởi tắc đường hơn 1 tiếng

20 tháng 7 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.

B. to come round: hồi tỉnh

Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường cô.

A. to come up: xảy ra

C. to come over: bỗng dưng cả thấy

Ex: I come over all shy whenever I see her.

D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra

27 tháng 7 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô y mới hồi tỉnh.

  B. to come round: hi tỉnh

Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường của cô.

  A. to come up: xảy ra

  C. to come over: bỗng dưng cảm thấy

Ex: I come over all shy whenever I see her.

D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra