K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

not having enough food: không có đủ thức ăn

  A. poverty (n): sự nghèo                             B. starvation (n): chết đói

  C. drought (n): hạn hán                                D. malnutrition (n): suy dinh dưỡng

=> not having enough food = starvation

Tạm dịch: Ở châu Phi, nhiều trẻ em chết bởi không có đủ đồ ăn.

Chọn B

3 tháng 3 2017

Đáp án: D

31 tháng 7 2018

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, chúng tôi cố xoay xở để nuôi dưỡng những đứa con của mình đầy đủ.

=> raise: nuôi dưỡng

Xét các đáp án:

A. give up: từ bỏ                                                
B. go up: tăng1ên

C. make up: tạo nên, trang điểm, bịa đặt     
D. bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ

19 tháng 8 2019

Đáp án A

Tobe not under the impression = not believe (không tin

20 tháng 6 2018

Đáp án D

Dwellers = residents (cư dân)

12 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

- attract (v): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

- free (v): thả, giải thoát, phóng thích             .

- refuse (V): từ chối

- offer (v): cung cấp

- tempt (v): cám dỗ, lôi cuốn, quyến rũ

Dịch: Nhà hàng đó thu hút được rất nhiều khách hàng vì giá cả hợp lý và thức ăn ngon.

20 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: ought to V = should V: nên làm gì

27 tháng 5 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

MEMORIZE

computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /

- compute (v): tính toán

- computation (n): sự tính toán

- computational (adj): liên quan đến tính toán

- computer (n): máy tính

20 tháng 9 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

10 tháng 9 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

MEMORIZE

computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /

- compute (v): tính toán

- computation (n): sự tính toán

- computational (adj): liên quan đến tính toán

- computer (n): máy tính