K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2018

Đáp án A.

Some other = others: những thứ khác

Ví dụ như rót ra một cốc vang, người đó không thích và muốn đổi cốc khác, có thể dùng glass of wine nhưng họ không nói mà chỉ nói some other ngụ ý tới vang trong cốc thôi.

Câu another nghe có vẻ hợp lý nhưng nếu dùng another thì phải nói "I don’t like this kind of wine, I want another”, tức là another kind of wine còn this wine thì không dùng another.

Tạm dịch: Tôi không thích loại rượu này, tôi thích những loại khác.

18 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: to V/V_ing

feel like + V_ing: cảm thấy muốn / không muốn làm gì đó

Tạm dịch: Xin lỗi mình cảm thấy không muốn ra ngoài chơi tối nay.

Chọn B

8 tháng 4 2017

Đáp án là B.

Câu này mang nghĩa bị đông “ tôi không thích bị phê bình khi không có mặt ở đó.” => A, C loại Sự khác nhau giữa like + to V và + V-ing:

Like + V-ing: diễn tả 1 sở thích lâu dài hay sở thích từ trước tới nay thành 1 thói quen Like + to V: diễn tả 1 sở thích ngẫu hứng ở 1 thời điểm mà không phải là lâu dài.

1 tháng 6 2018

Đáp án A

(to) enjoy doing something: thích làm gì
to V: để làm gì

Dịch nghĩa: Tôi rất thích bận rộn. Tôi không thích khi mà chẳng có gì để làm.

19 tháng 11 2019

Chọn A

9 tháng 1 2018

Đáp án: A Dịch: tôi biết bạn không thích opera, .. tôi đi ít nhất 1 lần mỗi tháng.-> trái lại= in contrast= on the contrary.

21 tháng 11 2018

Đáp án là B.

In contrast = On the contrary: mặt khác, đối lập 

23 tháng 4 2017

like + V_ing: thích làm gì (dạng chủ động)

like + being + V_ed/pp: thích được/bị làm sao (dạng bị động)

Tạm dịch: Tôi đã rất giận dữ vì bạn đã không nói cho tôi sự thật. Tôi không thích bị lừa.

Chọn C

8 tháng 8 2019

Đáp án D

A. imaginable (a) có thể tưởng tượng, hình dung được

B. imaginary (a)  tưởng tượng, không có thật

C. imagination (n) sức tưởng tượng, sự tưởng tượng

D. imaginative (a) Tưởng tượng, không có thật, giàu trí tưởng tượng

Ta thấy đáp án D thích hợp với ý nghĩa của câu nhất

15 tháng 3 2017

Đáp án C.

Chỗ trống cần một động từ.

Tạm dịch: Tôi không hiểu những kết quả này biểu thị cái gì.

A. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý, quan trọng, đáng kể

B. significance /sɪɡˈnɪfɪkəns/ (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể

C. signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/ (v): biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì; có nghĩa là; làm cho có nghĩa; làm cho cái gì được biết; tuyên bố, báo cho biết có nghĩa

Ex: - Do dark clouds signify rain? Phải chăng mây đen có nghĩa là mưa?

- He signified his willingness to cooperate: Anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác.

D. significantly / sɪɡˈnɪfɪkəntli / (adv): một cách có ý nghĩa, một cách đáng kể