K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt

planting (n): sự trồng cây                      farming (n): nông nghiệp, canh tác

industry (n): công nghiệp                      wood (n): gỗ

=> cultivation = farming

Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt.

27 tháng 6 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt

=> cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt

A. planting (n): sự trồng cây                                   B. farming (n): nông nghiệp, canh tác

C. industry (n): công nghiệp                                   D. wood (n): gỗ

=> Đáp án B (cultivation = farming)

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

4 tháng 2 2017

Đáp án C.

A. Inflexible (adj) : cứng, không uốn được.

B. Unable to pass an exam in reading and writing: không thể vượt qua bài kiểm tra đọc và viết.

C. Able to read and write: có thể đọc và viết >< Illiterate (adj): mù chữ, thất học.

D. Able to join intramural sport: có thể tham gia thể thao trong nước.

Dịch câu: Số người mù chữ ở vùng núi và các vùng sâu vùng xa ở Việt Nam đã giảm trong vài năm qua.

24 tháng 1 2017

Đáp án là C. an awful lot = a large amount: số lượng rất lớn

24 tháng 12 2018

Đáp án : A

Viable= feasible = có thể làm được, accessible= có thể tiếp cận, desirable= bãi bỏ, derivable= có thể suy luận.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

18 tháng 6 2017

Đáp án D.

Dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực.

Ta có: (to) hold good: còn hiệu lực = D. remains in effect: giữ được hiệu quả, còn hiệu lực.

Các đáp án còn lại:

A. remains for good: vẫn còn tốt.

B. is still in good condition: vẫn còn trong tình trạng tốt.

C. stands in life: đứng trong đời.

19 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

hold good (v): còn hiệu lực

remain for good: vẫn còn tốt

is still in good condition: vẫn trong tình trạng tốt

stands in life: trong cuộc sống

remains in effect: vẫn có hiệu lực

=> hold good = remain in effect

Tạm dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực

20 tháng 3 2018

Đáp án D

Thành ngữ: (to) hold good: còn tác dụng = D. remains in effect: giữ được hiệu quả, còn hiệu lực.

Các đáp án còn lại:

A. remains for good: vẫn còn tốt.

B. is still in good condition: vẫn còn trong tình trạng tốt.

C. stands in life: đứng trong đời.

Dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực