Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some people _____________ to the party were late because of thick fog.
A. be invited
B. invited
C. were invited
D. Who invited
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Kiến thức về liền từ
A. unless: trừ khi, nếu như không B. but for: nếu như không vì
C. because of= D. due to: bởi vì
Tạm dịch: Máy bảy có Ié đã co thể hạ cánh một cách dễ dàng nếu như không vì sương mù dày đặc.
Đáp án B
Kiến thức về liền từ
A. unless: trừ khi, nếu như không B. but for: nếu như không vì
C. because of= D. due to: bởi vì
Tạm dịch: Máy bảy có Ié đã co thể hạ cánh một cách dễ dàng nếu như không vì sương
mù dày đặc.
Câu đề bài: Đầu bếp làm _________ khiến một số người không được phục vụ.
Đáp án C: so little food.
Food (thức ăn) là danh từ không đếm được nên ta không dùng với “few” (1 vài). Too little: quá ít, nhưng đáp án này không có từ “food” —» làm quá ít cái gì?
Dựa theo ngữ nghĩa, “một vài người không được phục vụ” —» Thiếu thức ăn hay quá ít thức ăn.
Đáp án D
Tình huống ngữ cảnh ở quá khứ. => loại A
Susan đã đợi từ trước khi chúng tôi đến nhà ga + có trạng từ chỉ thời gian để nhấn mạnh tính chất kéo dài của hành động => quá khứ hoàn thành tiếp diễn ; hành động đến nhà ga xảy ra sau => quá khứ đơn
Câu này dịch như sau: Chúng tôi đến muộn vì xe có vấn đề. Khi chúng tôi đến nhà ga, cô ấy đã đợi chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ
Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Động từ “were”, “had” => quá khứ đơn => các câu còn lại cũng là thì quá khứ
Dấu hiệu: for more than two hours (trong hơn 2 tiếng)
=> vế sau chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động
Công thức: By the time + S + V_ed/V2, S + had been + V_ing
Tạm dịch: Chúng tôi muộn vì có vấn đề với xe ô tô. Khi chúng tôi đến nhà ga, Susan đã chờ chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ.
Chọn D
A
A. Suffocating: ngạt thở
B. Inhaling: hít vào
C. Gasping: thở hổn hển
D. Wheezing: thở khò khè
=>Đáp án A
Tạm dịch: Đám khói dày đặc đến nỗi anh ta bị ngạt thở
Đáp án C
gasping for breath: thở một cách khó khăn
Dịch: Khói dày đặc làm tôi khó thở
Chọn B