K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu6:Tính chất hóa học chung của các kim loại là tác dụng là tác dụng với :          A.Phi kim ,dd axit ,dd muối    B. dd Bazo, dd axit, oxit axit            C.Oxit bazo, dd axit         D.dd axit ,dd muối ,kim loại Câu7:Dãy oxit nào tan đc trong nước để tạo thành dd bazo:           A.K2O, BaO, CaO, Na2O       B. K2O, BaO, CO, NO          C.K2O, BaO, CuO, Na2O        D.K2O, PbO, CaO, Na2O Câu8: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Cu, Al người ta dùng :       ...
Đọc tiếp

Câu6:Tính chất hóa học chung của các kim loại là tác dụng là tác dụng với :

          A.Phi kim ,dd axit ,dd muối    B. dd Bazo, dd axit, oxit axit 

           C.Oxit bazo, dd axit         D.dd axit ,dd muối ,kim loại 

Câu7:Dãy oxit nào tan đc trong nước để tạo thành dd bazo:

           A.K2O, BaO, CaO, Na2O       B. K2O, BaO, CO, NO

          C.K2O, BaO, CuO, Na2O        D.K2O, PbO, CaO, Na2O 

Câu8: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Cu, Al người ta dùng :

        A.H2O và dd HCl   B.Quỳ tím và dd NaOH     

                     C. dd H2SO4 và NaOH 

Câu9: Có các kim loại sau :Fe, Zn, Ag, Al, Mg,Hg . Dãy kim loại tác dụng với dd Cu(NO3)2 là:

          A.Fe, Zn, Ag, Al        B. Zn, Al, Mg, Hg       

          C.Fe, Zn, Mg, Hg       D.Tất cả đều sai 

giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ

 

 

 

1
21 tháng 12 2021

6: A

7: A

K2O + H2O --> 2KOH

BaO + H2O --> Ba(OH)2

CaO + H2O --> Ca(OH)2

Na2O + H2O --> 2NaOH

8: C

- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd NaOH

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2H2O + 2NaOH --> NaAlO2 + 3H2

+ Chất rắn không tan: Fe, Cu

- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd H2SO4

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Fe

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

+ Chất rắn không tan: Cu

9: D

21 tháng 12 2021

cảm ơn nhiều ạ

31 tháng 10 2021

- Bazơ: NaOH, Ca(OH)2

- Axit: HCl, H2SO3

- Oxit bazơ: CaO, Na2O

- Oxit axit: SO2, P2O5

- Muối: Không có.

31 tháng 10 2021

Oxit axit: \(SO_2;P_2O_5\)

Oxit bazo: \(CaO;Na_2O\)

Bazo: \(NaOH;Ca\left(OH\right)_2\)

Axit: \(HCl;H_2SO_3\)

31 tháng 3 2022

a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO 
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2  
   Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2  ( H2CO3 ) 
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
   2Ca + O2 -t-> 2CaO
   3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4 
  4Na + O2 -t-> 2Na2O  
   2Cu + O2 -t-> 2CuO
  S + O2 -t-> SO2 
  C+ O2-t-> CO2

 

16 tháng 2 2023

Xanh là bazo , đỏ là axit 

1 phản ngứ sẽ có thể là 4 loại phản ứng, VD em có thể tự lấy của nhiệt phân , trao đổi , ,..

Câu 1: Nêu các tính chất hóa học của oxit, axit, bazo, muối. Cho ví dụ.Câu 2: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học chung của kim loại và phi kim. Cho ví dụ.Câu 3: viết dãy hoạt động hóa học của kim loại và nêu ý nghĩa của dãy hoạt động đó.Câu 4: Thế nào là hợp kim gang, thép? Cho biết nguyên liệu và nguyên tắc sản xuất gang, thép.Câu 5: Thế nào là sự ăn mòn kim loại? Nêu những yếu tố ảnh hưởng và các biện...
Đọc tiếp

Câu 1: Nêu các tính chất hóa học của oxit, axit, bazo, muối. Cho ví dụ.

Câu 2: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học chung của kim loại và phi kim. Cho ví dụ.

Câu 3: viết dãy hoạt động hóa học của kim loại và nêu ý nghĩa của dãy hoạt động đó.

Câu 4: Thế nào là hợp kim gang, thép? Cho biết nguyên liệu và nguyên tắc sản xuất gang, thép.

Câu 5: Thế nào là sự ăn mòn kim loại? Nêu những yếu tố ảnh hưởng và các biện pháp chống sự ăn mòn kim loại.

Câu 6: Nêu các tính chất vật lý -  tính chất hóa học của Clo, Silic và cách điều chế Clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Viết PTHH.

Câu 7: Công nghiệp Silicat bao gồm những ngành sản xuất nào? Nêu nguyên liệu và các công đoạn chính của các ngành sản xuất đó.

Câu 8: Các dạng thù hình của một nguyên tố là gì? Nêu cái dạng thù hình, tính chất vật lý của các dạng thù hình Cabon và tính chất hóa học của Cabon. Viết PTHH.

Câu 9: Trình bày tính chất hóa học của  Axit Cacbonic, các Oxit của Cacbon và muối Cacbonat. Viết phương trình phản ứng minh họa.

Câu 10: Nêu nguyên tắc sắp xếp, cấu tạo, sự biến đổi tính chất của các nguyên tố và ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

0
25 tháng 4 2022

CaO: oxit - Canxi oxit.

NaOH: bazơ - Natri hiđroxit.

SO2: oxit - Lưu huỳnh đioxit.

H2SO4: axit - Axit sunfuric.

P2O5: Điphotpho pentaoxit.

Fe(OH): Bạn xem chất này có sai không nhé!

NaCl: muối - Natri clorua.

NaHCO3: muối - Natri hiđrocacbonat.

KH2PO4: muối - Kali đihiđrophotphat.

HCl: axit - Axit clohiđric.

H3PO4: axit - Axit photphoric.

Bạn tham khảo nhé!

25 tháng 4 2022

FE(OH)2

 NHA MIK XIN LỖI

1 tháng 3 2021

a, Oxit là $NO;K_2O;MgO;CO_2;SO_3;CuO;Fe_3O_4;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2;Fe_2O_3$

b, Oxit axit là $CO_2;SO_3;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2$

Có tên lần lượt là cacbon dioxit; lưu huỳnh trioxit; diphotpho pentaoxit; mangan(VII) oxit; silic dioxit

c, Oxit bazo là $K_2O;MgO;CuO;Fe_3O_4;Fe_2O_3$

Có tên lần lượt là kali oxit; magie oxit; đồng(II) oxit; sắt từ oxit; sắt(III) oxit

1 tháng 3 2021

a) Oxit : NO, K2O, MgO, CO2, SO2, CuO, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3.

b) Oxit axit : NO : nitơ oxit 

                     CO2 cacbon đioxit

                     SOlưu huỳnh đioxit

                     P2O5 điphotpho pentaoxit

                     SiOSilic đioxit

23 tháng 2 2021

Cho các hợp chất sau: NO2, N2O3

a) Chất nào thuộc loại oxit bazƠ

KO CÓ

Chất nào thuộc loại oxit axit?

NO2,N2O3

b) Chỉ ra cách gọi tên của mỗi axit đó

NO2: nitơ điôxit

N2O3: đinitơ triôxit.

23 tháng 2 2021

Các chất thuộc oxit bazo: không có

Các chất thuộc  oxit axit: NO2; N2O3

Cách đọc:

+) NO2: Nitơ Điôxit

+) N2O3: Đinitơ Triôxit