K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2017

Đáp án A

6 tháng 8 2017

Đáp án D

A. horses in the stable : ngựa trong chuồng ngựa     

B. cows in the shed : bò trong cái lều                  

C. tigers in the jungle : con hổ trong rừng            

D. fish in the sea : cá ngoài biển

“Tôi biết bạn đang buồn về chia tay với Tom, nhưng có rất nhiều hơn................................”

Ta thấy, đáp án D –Ý nói có rất nhiều cá trong biển, nghĩa là có nhiều sự lựa chọn (về người), đặc biệt thông dụng khi nói về việc hẹn hò.

16 tháng 8 2018

Đáp án D

Kiến thức về chức năng của từ

regular used -› regularly used. Vì ta dùng phó từ để bổ sung cho động từ.

Dịch nghĩa: Một số vi khuẩn cực kì độc hại, nhưng một số thì được sử dụng thường xuyên trong việc chế biến thức ăn.

30 tháng 1 2017

Chọn đáp án D

Câu trúc: - not only ....but also ~ not only ....but ....as well (không những ....mà còn)

E.g: She not only sings beautifully but also dances well.

Dịch: Một số nhà sản xuất không những tăng giá thành mà còn giảm năng suất của các sản phẩm.

Do đó: as well => lược bỏ

30 tháng 10 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

28 tháng 6 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

18 tháng 7 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

20 tháng 6 2017

Đáp án C

Them => whom

16 tháng 11 2017

D

“regular used” -> “regularly used”

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ use. Tính từ regular được chuyển thành trạng từ regularly

6 tháng 12 2017

Đáp án D

Try-> trying

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: who/wich+ v -> V-ing

Có một số người trong chính phủ những người cố gắng để cải thiện cuộc sống của người nghèo.