Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
D
“regular used” -> “regularly used”
Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ use. Tính từ regular được chuyển thành trạng từ regularly
Đáp án C. regular used => regularly used
Giải thích: Ta dùng phó từ để bổ sung cho động từ.
Dịch nghĩa. Một số vi khuẩn cực kì độc hại, nhưng một số thì được sử dụng thường xuyên trong việc chế biến thức ăn.
Mark the letterA, B,C orDto indicate the correct anew-er to each ofthefollowing questions.
Đáp án B.
has => have
Chủ ngữ của câu là “the effects” số nhiều nên đáp án B phải sửa thành “have”.
Tạm dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh là rất có hại.
Đáp án C
Sửa ‘has’=>’have”, động từ trong câu chia theo ‘the effects’(số nhiều)
Dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá được chứng minh là rất có hại
D
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
=>Đáp án D. lack of => lack
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
lack of => lack
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
Kiến thức: Cách dùng “another, other”
Giải thích:
another + danh từ số ít : thêm 1 ... nữa/tương tự/khác
other + danh từ số nhiều: những... khác
Sửa: another => other
Tạm dịch: Vi khuẩn sống trong đất và nước đóng vai trò quan trọng trong việc tái chế carbon, lưu huỳnh nitơ và các nguyên tố hóa học khác được sử dụng bởi các sinh vật sống.
Chọn C
another + N số ít: cái còn lại
other + N số nhiều: những cái khác
elements (n): những thành phần => danh từ số nhiều
Sửa: another => other
Tạm dịch: Vi khuẩn trong đất và nước đóng vai trò sống còn trong việc tái chế carbon, nitrogen sulfur và những thành phần hóa học khác được sử dụng bởi những sinh vật sống.
Chọn C
Đáp án D
Kiến thức về chức năng của từ
regular used -› regularly used. Vì ta dùng phó từ để bổ sung cho động từ.
Dịch nghĩa: Một số vi khuẩn cực kì độc hại, nhưng một số thì được sử dụng thường xuyên trong việc chế biến thức ăn.