K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2018

Đáp án: A

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.

Question 19. We never allow any kind of discrimination against girls at school.

A. approve B. deny C. refuse D. debate

Question 20. Men should share household chores with women in their families.

A. cover B. finish C. take D. split

 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.

Question 21. Family values are likely to pass down from generation to generation.

A. put down B. cut down C. go down D. hand down

Question 22. We absolutely adore his music because of sweet melodies and meaningful lyrics.

A. favour B. hate C. love D. prefer

20 tháng 6 2018

Đáp án C

7 tháng 3 2017

Đáp án B.

Tạm dich: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc____________ lời xin lỗi ca công ty.

Phân tích đáp án:

A. make (v): làm nên cái gì đó

B. accept (v): chấp nhận

C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu câu cung cp cho

Ex: Can I offer you something to drink?

D. issue sth to sb (v): cấp cho (giy tờ)

Ex: The US State department issues millions of passports each year.

Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phn tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nht.

- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có th bạn không thích).

Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.

27 tháng 1 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc _______ lời xin lỗi của công ty.

Phân tích đáp án:

          A. make (v): làm nên cái gì đó

          B. accept (v): chấp nhận

          C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu cầu cung cấp cho

Ex: Can I offer you something to drink?

          D. issue sth to sb (v): cấp cho (giấy tờ)

Ex: The US State department issues millions of passport each year.

Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phần tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nhất.

- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có thể bạn không thích).

Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.

2 tháng 5 2019

Đáp án C

Boost = increase (tăng)

20 tháng 5 2018

Đáp án: C

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions19. In some rural areas, women and girls are forced to do most of the housework.A. invited                    B. encouraged C. made                       D. contributed20. She failed to get into medical university.A. passed                    B. qualified                 C. didn’t succeed        D. satisfied21. Look at the illustrations of different parts of a...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

19. In some rural areas, women and girls are forced to do most of the housework.

A. invited                    B. encouraged C. made                       D. contributed

20. She failed to get into medical university.

A. passed                    B. qualified                 C. didn’t succeed        D. satisfied

21. Look at the illustrations of different parts of a computer system.

A. together                  B. similar               C. average             D. pure

22. She was wearing a beautiful dress.

A. unsightly                B. dirty                  C. dusty                D. bad

0
1 tháng 6 2019

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mãi cho đến năm 1986 hầu hết các công ty thậm chí sẽ không cho phép phụ nữ tham gia kì thi nhưng sự phân biệt giới tính này đang dần dần biến mất.

Discrimination /dɪ,skrɪmɪ'neɪn/ (n): sự phân biệt đối xử

>< equality /i'kwɒləti/ (n): sự bình đẳng

Các đáp án còn lại:

A. unfairness /ʌn'feənis/ (n): sự không đúng, sự không công bằng, sự bất công

B. injustice /in'ddʒʌstis/ (n): sự bất công

C. partiality /,pa:i'æləti/ (n): tính thiên vị, tính không công bằng

10 tháng 11 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mãi cho đến năm 1986 hầu hết các công ty thậm chí sẽ không cho phép phụ nữ tham gia kì thi nhưng sự phân biệt giới tính này đang dần dần biến mất.

Discrimination /dɪ,skrɪmɪ'neɪn/ (n): sự phân biệt đối xử

>< equality /i'kwɒləti/ (n): sự bình đẳng

Các đáp án còn lại:

A. unfairness /ʌn'feənis/ (n): sự không đúng, sự không công bằng, sự bất công

B. injustice /in'ddʒʌstis/ (n): sự bất công

C. partiality /,pa:i'æləti/ (n): tính thiên vị, tính không công bằng