K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2018

Furniture (đồ nội thất) là danh từ không đếm được => đi cùng với There isn’t

Đáp án:  There isn’t furniture in this room.

Tạm dịch: Chẳng có nội thất gì trong căn phòng này.

18 tháng 10 2019

Pets (những con thú cưng) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t any pets in our school.

Tạm dịch: Không có con thú cưng nào ở trường của chúng tôi cả

11 tháng 12 2017

Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể

=> We both listen to the radio in the morning.

Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng

31 tháng 8 2019

Đáp án:

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

You should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.

Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây hoặc rau mỗi ngày để giữ sức khỏe

Đáp án:  should

2 tháng 8 2017

Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,

Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)

=> We sometimes read books.  

Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.

28 tháng 8 2017

Cookies (những cái bánh quy) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t any cookies left.

Tạm dịch: Chẳng còn cái bánh quy nào cả

15 tháng 5 2018

Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t tables for all the guests.

Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách

9 tháng 8 2017

Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es

Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)

=> Emily goes to the art club.

Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.

21 tháng 9 2019

1.look

2.are

3.are you looking for

4.doesn't spend

5.drives/is

6.aren't preparing

7.Is there

21 tháng 9 2019

1.You is looking sad.What is the matter?

3.What are you looking for? My pen

19 tháng 6 2018

A place (một nơi chốn) là danh từ đếm được số ít => đi cùng với There isn’t

Đáp án:  There isn’t a place for us to stay.

Tạm dịch: Chẳng có nơi nào cho chúng tôi ở