K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 1 2019

Đáp án: C

8 tháng 8 2019

Lời giải:

Đặc điểm chung cho tất cả các tế bào nhân sơ là: 1, 2, 3

Đáp án cần chọn là: B

14 tháng 2 2019

Đáp án: B

21 tháng 5 2017

Đáp án: B

21 tháng 4 2017

Lời giải:

Các đặc điểm chung của tế bào nhân thực:

- Kích thước lớn, cấu tạo phức tạp hơn tế bào nhân sơ

- Vật chất di truyền được bao bọc bởi lớp màng nên được gọi là nhân. Trong nhân chứa các NST, trong các NST lại bao gồm các ADN và protein histon

- Tế bào chất có chứa các bào quan khác nhau, mỗi bào quan có cấu trúc phù hợp với chức năng. Ngoài ra, tế bào chất còn được chia thành nhiều ô nhỏ (xoang nhỏ) nhờ hệ thống nội màng.

Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là (2), (3), (4), (5). 

Đáp án cần chọn là: C

21 tháng 12 2021

D

22 tháng 3 2023

Tế bào nhân thực được chia thành nhiều xoang tách biệt bởi hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc, điều này có ý nghĩa quan trọng trong hoạt động của enzyme và quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào:

- Tạo môi trường thích hợp cho sự hoạt động của mỗi enzyme: Mỗi loại enzyme khác nhau cần có một môi trường hoạt động phù hợp để tạo hiệu suất hoạt động cao nhất. Như vậy, việc tế bào nhân thực được chia thành nhiều xoang tách biệt bởi hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc sẽ tạo ra các môi trường khác nhau thích nghi cho sự hoạt động của các enzyme khác nhau trong cùng một tế bào mà vẫn không ảnh hưởng đến sự hoạt động của các enzyme khác.

- Bảo vệ cấu trúc và hoạt động bình thường của tế bào: Nhiều loại enzyme xúc tác cho quá trình phân hủy các chất, các tế bào già, các phân tử sinh học không còn chức năng,… Vậy nếu các loại enzyme phân hủy này không được bao bọc cẩn thận trong các xoang và các bào quan có màng thì enzyme này có thể phá hủy cấu trúc và sự hoạt động của cả những tế bào, những phân tử sinh học vẫn còn chức năng.

Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực làA. có thành tế bào. B. có chất tế bào. C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từA. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào.Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt làA. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan...
Đọc tiếp

Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là

A. có thành tế bào. B. có chất tế bào. C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.

Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ

A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào.

Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là

A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể. D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.

Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?

A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Nấm. D. Thực vật.

Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài -> Chi (giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới. B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài. D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.

Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.

Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.

STT Phép đo Tên dụng cụ đo

1 Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể)

2 Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày

3 Đo khối lượng cơ thể

4 Đo diện tích lớp học

5 Đo thời gian đun sôi một lít nước

6 Đo chiều dài của quyển sách

Bài 2: (2,5 điểm)

a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?

b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?

c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?

Bài 3: (2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.

a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.

b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành từng nhóm?

0
12 tháng 12 2021

5C

6D

12 tháng 12 2021

C

A

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể làA. Tế bàoB. MôC. Cơ quanD. Hệ cơ quanCâu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ làA. Màng tế bàoB. Chất tế bàoC. Các bào quan D. Nhân có màng nhân bao bọcCâu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào làA. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhânB. Vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhânC. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp, nhânCâu 4. Quan sát tế bào sau đây và cho...
Đọc tiếp

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là

A. Tế bào

B. Mô

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là

A. Màng tế bào

B. Chất tế bào

C. Các bào quan 

D. Nhân có màng nhân bao bọc

Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là

A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân

B. Vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhân

C. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp, nhân

Câu 4. Quan sát tế bào sau đây và cho biết vị trí nào là màng tế bào?

 

A. (4)                   B. (1)                                C. (2)                            D. (3)

Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                               

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

C. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan                                                           

D. Lông, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                               

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

C. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp                                                          

D. Vách tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 7. Quan sát tế bào sau đây và cho biết vị trí nào là nhân tế bào?

 

A. (4)                   B. (1)                                C. (2)                            D. (3)

Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là

A. Màng tế bào                                                B. Nhân hoặc vùng nhân

C. Chất tế bào                                                  D. Các bào quan trong tế bào chất

Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là

A. Màng tế bào     B. Chất tế bào    C. Các bào quan D. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là

A. Màng tế bào     B. Chất tế bào    C. Bào quan lục lạp    D. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 11. Tế bào có chức năng

A. Bảo vệ và kiểm soát các chất

B. Điều khiển mọi hoạt động sống

C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống

D. Diễn ra các hoạt động sống

Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là

A. 10                           B. 20                        C. 40                              D.160

Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên

 

A. Sự phát triển                          B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)

C. Dinh dưỡng của mẹ                D. Trao đổi chất của tế bào

Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do

A. Các tế bào thực hiện sinh sản                   B. Các tế bào bị ức chế

C. Các tế bào thúc đẩy trao đổi chất             D. Các tế bào rút ngắn thời gian lớn lên

Câu 15.

Tế bào nào là tế bào nhân sơ

A. (4)                       B. (2)                   C. (3)                                     D. (1)

HẾT

Mấy cái có hình không cần chỉ ạ💗

3
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
4 tháng 11 2021

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là

A. Tế bào

Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là

D. Nhân có màng nhân bao bọc

Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là

A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân

Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:

                       

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                                

Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là

B. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là

A. Màng tế bào 

Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là

C. Bào quan lục lạp 

Câu 11. Tế bào có chức năng

C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống

Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là

D.160

Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên

B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)

Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do

A. Các tế bào thực hiện sinh sản 

1 tháng 12 2021

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là

A. Tế bào

Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là

D. Nhân có màng nhân bao bọc

Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là

A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân

Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:

                       

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                                

Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là

B. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là

A. Màng tế bào 

Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là

C. Bào quan lục lạp 

Câu 11. Tế bào có chức năng

C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống

Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là

D.160

Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên

B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)

Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do

A. Các tế bào thực hiện sinh sản 

9 tháng 9 2017

Lời giải:

Các đặc điểm của tế bào nhân sơ là:

- Chưa có nhân hoàn chỉnh (nhân chưa có màng bao bọc nên được gọi là vùng nhân)

- Tế bào không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có mang bao bọc

- Kích thước rất nhỏ từ khoảng 1 - 5μm

- Thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglican

Như vậy có (1), (2), (3) đúng. 

Đáp án cần chọn là: B