Tìm từ ngữ viết sai trong câu sau :
Hộp búc chì màu của Hoa rất đẹp.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. CDT: cái bút này.
CVNP: vị ngữ.
b. CDT: cái áo này.
CVNP: chủ ngữ.
c. CDT: ngôi trường màu vàng.
CVBP: chủ ngữ.
d. CDT: những bông hoa màu vàng.
CVNP: chủ ngữ.
a) Cụm danh từ: cái bút này
→ Vị ngữ
b) Cụm danh từ: cái áo này
→ Chủ ngữ
c) Cụm danh từ: ngôi trường màu vàng
→ Chủ ngữ
d) Cụm danh từ: những bông hoa màu vàng
→ Chủ ngữ
-……Hôm nay………….., cô giáo em mặc bộ trang phục rất đẹp .
-……Trên lớp…………., Nam đã làm sai bài toán rất dễ.
-………Ngoài vườn………, Muôn hoa khoe sắc .
-………Lúc nãy…………,Nó chạy vào lớp
Chỉ rõ tác dụng cụ thể của trạng ngữ trong từng câu trên?
cậu ơi gắn lun dô cái ni nữa ạ:<
Những vẻ đẹp là chủ ngữ còn của biển...ánh sáng tạo nên là vị ngữ
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,... - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,... |
M: Người ta là hoa đất - Nước lã mà vã nên hồ - Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Nhanh như cắt |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả |
M : Đẹp người đẹp nết - Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược... | - Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt |
Lời giải:
Từ viết sai là từ "búc".
Sửa lại thành "bút"