K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 7 2017

Đáp án C

Depressed (suy sụp) >< satisfied (hài lòng)

22 tháng 5 2018

Đáp ánC Hot = nóng bỏng; hấp dẫn >< unattractive = không hấp dẫn

18 tháng 7 2017

Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.

hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh

Chọn C

Các phương án khác:

A. angry (adj): tức giận

B. worried (adj): lo lắng

D. curious (adj): tò mò 

18 tháng 5 2017

Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.

hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh

Chọn C

Các phương án khác:

A. angry (adj): tức giận

B. worried (adj): lo lắng

D. curious (adj): tò mò

22 tháng 7 2019

Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.

hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh

Chọn C

Các phương án khác:

A. angry (adj): tức giận

B. worried (adj): lo lắng

D. curious (adj): tò mò

5 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

26 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng

21 tháng 9 2018

Đáp án C

A. khó khăn

B. rào cản

C. lợi thế

D. bất lợi

17 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn

B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi

D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

8 tháng 2 2019

C

A. difficulty : khó khăn 

B. barrier : rào cản        

C. advantage : thuận lợi

D. disadvantage: bất lợi

=> impediment: trở ngại >< advantage : thuận lợi

=> Đáp án C

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại cho sự nghiệp là một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng.