K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2019

Đâu thể dùng on English được nha, chỉ dùng it / at trong môn học thôi. Nếu giỏi về môn học nào đó thì dùng at English ấy

10 tháng 12 2019

cảm ơn bạn câu hỏi của lớp 8 mà mình để nt này hihi

1 tháng 3 2022

on

on dùng với thứ, ngày.

VD: On saturday.

3 tháng 3 2022

em cảm ơn ạ:3

1 tháng 11 2018

III. Presition

1. Please wait .........for........... me a few minutes

2. You can use dictionary to find ........out................new words

3. They are very proud .....of...........their new house

4. My sister is not very good......at.........Math

5. Tim should work harder.......in..........his Spanish pronunciation

6. Do you belive .......in............ghosts ?

7. Try to learn the meaning of new words ...........by.....heart

8. I got good grades....in........English and history

3 tháng 1 2022

A

A

3 tháng 1 2022

\(A\)

\(A\)

12 tháng 10 2023

On time: đúng lúc theo một lịch trình có sẵn, kế hoạch 

In time: không có kế hoạch, lịch trình( kịp lúc để làm một hoạt động khác) 

VD1 : Even though it rained, I still went to school on time 

VD2: The test will start in 5 minutes. I hope he can arrive here in time 

2 tháng 5

On time:dung luc,dung thoi diem va thoi gian da len ke hoach truoc do

In time:khong co lich trinh hoac ke hoach truoc do,vua kip luc de lam mot dieu gi do

Vd on time:She is a hard-working student,he is always goes to school on time

Vd in time:He rushed to catch the train and arrived at the station just in time for the departure

1 tháng 2 2023

Ứng dụng của ngẫu lực trong đời sống:

+ Vặn khóa cửa

+ Tháo bánh xe

+ Vặn nút ga

+ Vặn nắp chai nước

+ Vặn chìa khóa xe...

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 12 2023

Ứng dụng của ngẫu lực trong đời sống:

+ Vặn khóa cửa

+ Tháo bánh xe

+ Vặn nút ga

+ Vặn nắp chai nước

+ Vặn chìa khóa xe...

Rearrange the words in the correct order to make meaningful sentences I. my /young /girl / when / farm /she / grandmother / to / al la /used/ live/on/ was mother /him/ proud / his/ is/of 3, my /learning / try /in / promised/I/to / best/ English /... 4. her/grammar /needs improve / his/sister/to / English 5, fine /camping/weather/go/ the/enough / was/to l.... 6. English/spend / to / teacher / time/wants /my /me /more/on / 7. try /my/semester/promise /next/1/1/will/ best 8. her/on...
Đọc tiếp

Rearrange the words in the correct order to make meaningful sentences

I. my /young /girl / when / farm /she / grandmother / to / al la /used/ live/on/ was mother /him/ proud / his/ is/of 3, my /learning / try /in / promised/I/to / best/ English /... 4. her/grammar /needs improve / his/sister/to / English 5, fine /camping/weather/go/ the/enough / was/to l.... 6. English/spend / to / teacher / time/wants /my /me /more/on / 7. try /my/semester/promise /next/1/1/will/ best 8. her/on /harder/Nga/pronunciation/ English / should /work 9. grade/English / he/ for/good/Math/got / and / 10. most /playing/spends / time /he / his/ of / free / sports /. I. have /that/ to / didn't/ we/money /enough/ buy / car. 2. east/sun /the / the/west/ and/ in/ in / the / rises/ sets/ . brother/enough/my/stay/to/alone/old/isn't/at/ home. orphanage/ a /free /her/volunteer /she /at / doing / spends / time / work/local summer/enrolling /activities/ for/for / she /is/ the/this/ show /nearest / you/to /me/ the / the / can/ way / bank /? going/ Nha Trang/He/to/March/ in / is. has /here/Tom/ for/ been /3 days. a/talk/class / to/ in / didn't/ use/ last/year /. y fathe / for orked/ has/since 2000/company / his

1
6 tháng 12 2018

Rearrange the words in the correct order to make meaningful sentences

3, my /learning / try /in / promised/I/to / best/ English /...

I promised to try my best in learning English

4. her/grammar /needs improve / his/sister/to / English

His sister needs to inprove her English grammar

5, fine /camping/weather/go/ the/enough / was/to l....

The weather was fine enough to go camping

6. English/spend / to / teacher / time/wants /my /me /more/on /

My teacher wants to me spend more time on English

7. try /my/semester/promise /next/1/to/will/ best

I will promise to try my best in next semester

8. her/on /harder/Nga/pronunciation/ English / should /work

Nga should work harder on her English pronunciation

9. grade/English / he/ for/good/Math/got / and /

He got good grade for Math and English

10. most /playing/spends / time /he / his/ of / free / sports /.

He spends most his of free time playing sports

I.

have /that/ to / didn't/ we/money /enough/ buy / car.

We didn't have enough money to buy that car

2. east/sun /the / the/west/ and/ in/ in / the / rises/ sets/ .

The sun rises in the West and sets in the East

3. brother/enough/my/stay/to/alone/old/isn't/at/ home.

My brother isn't old enough to stay at home alone

orphanage/ a /free /her/volunteer /she /at / doing / spends / time /

She spends her free time doing volunteer at a orphanage

Phần cuối bạn không tách ra thì mình sao mà biết được đâu là 1 câu mà làm hihi Cố gắng dịch , tách ra nhưng cũng chịu :) Chỉ gõ 1 dấu cách nó khó đến vậy sao ? Mong bạn lần sau rút kinh nghiệm :)

#Yumi

6 tháng 12 2018

inprove => improve

6.wants to me => wants me to

14 tháng 12 2016

Câu 1 . Thế nào là tự chăm sóc và rèn luyện thân thể ? Lấy ví dụ

- Sức khoẻ là vốn quý nhất của con người. Sức khoẻ tốt giúp cho chúng ta học tập tốt, lao động có hiệu quả, năng suất cao; sống lạc quan vui vẻ, thoải mái, yêu đời.
- Nếu sức khoẻ không tốt: ngồi học uể oải, mệt mỏi, không tiếp thu được bài giảng, về nhà không học bài dẫn đến kết quả kém. Trong công việc mà sức khoẻ không tốt thì công việc khó hoàn thành, có thể phải nghỉ làm gây ảnh hưởng nhiều đến tập thể, thu nhập giảm đi. Tinh thần buồn bực, khó chịu, chán nản, không hứng thú tham gia các hoạt động giải trí, tập thể.

Câu 2 . Em hãy cho biết tiết kiệm là gì?

Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lí, đúng mức của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và người khác.

Câu 3 .Em hiểu tôn trọng kỉ luật là gì ? Lấy ví dụ

- Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những quy định chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc.
- Chấp hành nghiêm túc mọi sự phân công của tập thể.

VD: - Ngủ dậy đúng giờ
- Để đồ đạc để ngăn nắp, đúng quy định.
- Đi học và về nhà đúng giờ.
- Thực hiện đúng giờ tự học.
- Hoàn thành công việc gia đình giao…
- Đi học đúng giờ.
- Trật tự nghe giảng bài.
- Làm đủ bài tập.
Mặc đúng đồng phục
Không vứt rác bừa bãi.
Không vẽ lên tường, bàn học…
- Đổ rác đúng nơi qui định.
Thực hiện đúng luật an toàn giao thông.
Giữ gìn trật tự chung.
Bảo vệ của công.

 

Câu 4 .Em hiểu thế nào là sống chan hòa với mọi người ?

Sống chan hoà là sống vui vẻ , hoà hợp với mọi người và sẵn sàng tham gia vào các hoạt động chung có ích

Câu 5. Thế nào là lịch sự , tế nhị? Lấy ví dụ

Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp ứng xử phù hợp với quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc

Tế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ, ngôn ngữ trong giao tiếp ứng xử, thể hiện là con người hiểu biết, có văn hóa

VD : Nói nhẹ nhàng - Nói dí dỏm - Biết lắng nghe - Biết cảm ơn xin lỗi - Biết nhường nhịn - ........

18 tháng 12 2016

Câu 1 :

- Tự chăm sóc rèn luyện thân thể là biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ, thường xuyên tập thể dục, năng chơi thể thao, tích cực phòng bệnh và chữa bệnh, không hút thuốc lá và dùng các chất kích thích khác ...

Câu 2 :

- Tiết kiệm là sử dụng đúng mức hợp lý của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác.

Câu 3 :

- Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những quy định chung của tập thể của các tổ chức xã hội ở mọi nơi mọi lúc.

- ( Tự nêu )

Câu 4 :

-