K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 12 2019

dong nghia voi tu ben chi la :kien tri,can cu,dai dang,gan goc,li lom

5 tháng 12 2021

bền chí >< nản chí

 bền lòng >< sờn lòng

Trái ngĩa với bền chí là nản chí

Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng

đi HT

9 tháng 9 2021

Tham khảo

a. chí phải, chí lí, chí thân, chí tình

b. ý chí, chí hướng, quyết chí, chí khí

9 tháng 9 2021

A)Quyết chí, nhất chí ,chí phải, chí lí, chí công 

B)Ý chí  , quyết chí, chí hướng, chí khí, chí dũng 

4 tháng 12 2021

a) VD: quyết tâm

b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

2 tháng 12 2022

: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

26 tháng 11 2017

-  dai dẳng, gan góc, lì lợm

- nhụt chí, nản lòng

26 tháng 11 2017

Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng

Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù

k mk nha

12 tháng 5 2017

Đáp án B

10 tháng 5 2021

Ko có từ nào bên dưới mà bạn, nhưng mình muốn cho bạn một số ví dụ về từ đồng nghĩa với từ bền chắc nha:vững bền, bền lâu, vững chắc

Từ đồng nghĩa với từ BỀN CHẮC: BỀN VỮNG .

3 tháng 12 2021

tích cực: quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường.

tiêu cực: sờn lòng, nản chí, nản lòng, dao động.

mik đang phân vân vs từ dao động.

chx chắc chắn đc.

bn lm thì cứ ghi bỏ từ dao động ra nghen. 

hc tốt

3 tháng 12 2021

Nghĩa tích cực : quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường, tu chí

Nghĩa tiêu cực là: sờn lòng, nản chí, dao động, nản lòng


  trả lời đầu tiên nè :O
 
 

4 tháng 12 2021

chí hướng

4 tháng 12 2021

quyết chí
 

Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa  “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?

a.Chí hướng                    b. chí công                      c. quyết chí

d.chí lí                            e. chí tình                       g. ý chí

17 tháng 12 2021

A, c, g