Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 từ đồng nghĩa với bền bỉ là: dai dăng , gan góc
Bền Vững
Bền Lâu
Vững Chắc
trong 3 từ này em chọn từ nào mà em thấy thích nhé
chúc em học tốt
Trái ngĩa với bền chí là nản chí
Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng
đi HT
- Phải quyết tâm và nỗ lực hết mình thì mới thành công được .
- Cuộc đời vốn đã gian nan nên ta nhất định không được bỏ cuộc.
x. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động không lùi bước trước mọi khó khăn.
Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động không lùi bước trước mọi khó khăn.
- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
- dai dẳng, gan góc, lì lợm
- nhụt chí, nản lòng
Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng
Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù
k mk nha