K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2019

Find the underlined part which is not correct show your answer by circling the letter A , B , C or D .

1. There are many different types of fishes=>FISH in the Aquarium .

A B C D

2. We are happy hearing=>TO HEAR that you've passed your final exams .

A B C D

3. I entered the dentist's surgery , feeling=>FELT little scared .

A B C D

4. How many times in=>TIMES a day do you brush your teeth ?

A B C D

5. The common cold is very unpleasant , but nobody know=>KNOWS a cure for it .

A B C D

6. She bought some souvenirs from the shop and so was=>DID I .

5 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc câu 

Giải thích:

So + tính từ/ trạng từ + that…: quá… đến nỗi mà

= Such + danh từ + that…

such => so 

Tạm dịch: Có quá nhiều hành tinh trong vũ trụ đến mức mà ta không thể đếm nổi.

26 tháng 3 2017

Đáp án C

Sửa which => who.

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người (single mothers and single fathers) và đóng chức năng làm chủ ngữ.

Dịch: Có rất nhiều ông bố và bà mẹ đơn thân tự mình nuôi nấng con cái.

13 tháng 9 2021

1 fishes => fish

2 saw => see

3 never I play => I never play

4 drive => will drive

5 for => since

13 tháng 9 2021

1 fishes => fish

2 saw => see

3 never I play => I never play

4 drive => will drive

5 for => since

16 tháng 3 2017

Đáp án C

29 tháng 10 2018

Đáp án C

Sửa: which -> who

Cần đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người là single mothers and single father.

Which sai do nó thay thế danh từ chỉ vật.

Dịch nghĩa: Cũng có rất nhiều ông bố bà mẹ đơn thân tự mình nuôi con

21 tháng 6 2017

Đáp án : C

"those" -> "that" để tương đương với cụm "the economy of one nation" ở trước đó

4 tháng 8 2018

Đáp án : B

“which” - > “where” . Ở đây cần một mệnh đề thay để chỉ địa điểm (bedrock)

6 tháng 7 2017

Đáp án : B

“has been never” -> “has never been”. Sai vị trí của trạng ngữ, “never” phải đứng giữa “has/have” và động từ

27 tháng 6 2018

A

Are doing => are making vì cụm từ đưa ra quyết định là make a decision