Hoàn thành sơ đồ phản ứng
- Cho Fe, Al, Zn phản ứng với Cl2,HCl,O2, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Các phương trình : a,b.
(a) Sn + 2HCl (loãng) → SnCl 2 + H 2
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).
(b) Fe + H2SO4(loãng) → FeSO4 + H2
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).
(c) MnO 2 + 4 HCl ( đặc ) → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
Chất khử ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại Cl).
(d) Cu + 2 H 2 SO 4 đặc → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại S).
(e) 10 FeSO 4 + 2 KMnO 4 + 8 H 2 SO 4 → 5 Fe SO 4 3 + K 2 SO 4 + 2 MnSO 4 + 8 H 2 O
Môi trường
\(a.Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ b.NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\\ c.2M+6H_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ d.2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\rightarrow2xCO_2+yH_2O\)
a) \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
b) \(2NaOH+2Al+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
c) \(2M+6H_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
d) \(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
\(1.2Fe+3Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)
\(2.Zn+S\overset{t^o}{--->}ZnS\)
\(3.4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(4.Mg+2HCl--->MgCl_2+H_2\)
\(5.CO_2+H_2O--->H_2CO_3\)
\(6.K_2O+H_2O--->2KOH\)
\(7.4Na+O_2--->2Na_2O\)
\(8.Fe_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2--->2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CaSO_4\)
\(9.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
1) 2Fe+3Cl2 --to- > 2FeCl3
2)Zn+S --to- > ZnS
3) 4P+5O2 --to- > 2P2O5
4) Mg+ 3HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> 2KOH
7)4Na + O2 --to- > 2Na2O
8)Fe2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 ----> 2Fe(OH)3+ 3CaSO4
9. Al2O3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2O
Đáp án là C. 4 ( O2 , F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng )
Đáp án C.
S + O2 → SO2
S + 3F2 → SF6
3S + 4HNO3 → 3SO2 + 4NO + 2H2O
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Fe + 3/2Cl2 -to-> FeCl3
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
2Fe + 6H2SO4(đ) -to-> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Al + 3/2Cl2 -to-> AlCl3
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2Al + 6H2SO4 (đ) -to-> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Zn + Cl2 -to-> ZnCl2
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Zn + 1/2O2 -to-> ZnO
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
Zn + 2H2SO4(đ) -to-> ZnSO4 + SO2 + 2H2O
PTHH: 2Fe +3 Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2FeCl3
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
Fe + H2SO4 loãng \(\rightarrow\) FeSO4 + H2\(\uparrow\)
2Fe + 6H2SO4 đặc \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2\(\uparrow\)
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2\(\uparrow\)
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
2Al + 6H2SO4 đặc \(\underrightarrow{t^o}\) Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2\(\uparrow\)
2Al + 3H2SO4 loãng \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2\(\uparrow\)
Zn + H2SO4 loãng \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)
Zn + 2H2SO4 đặc \(\rightarrow\) ZnSO4 + 2H2O + SO2\(\uparrow\)