K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 6 2018

Giải:

Gọi CTHH của oxit kim loại hoá trị II có dạng TQ là AO

Số mol H2SO4 là:

nH2SO4 = CM.V = 0,8.0,1 = 0,08 (mol)

PTHH: AO + H2SO4 -> ASO4 + H2O

----------0,08----0,08-------0,08--------

Khối lượng mol của AO là:

MAO = m/n = 4,48/0,08 = 56 (g/mol)

<=> A + 16 = 56

<=> A = 40

=> A là Ca

PTHH: CaSO4 + H2O -> CaSO4.aH2O

-------------0,08---------------------0,08---

Khối lượng mol của muối ngậm nước là:

MCaSO4.aH2O = m/n = 137,6/0,08 = 1720 (g/mol)

<=> 136 + 18a = 1720

<=> 18a = 1584

<=> a = 88

=> CT của muối ngậm nước: CaSO4.88H2O

Vậy ...

22 tháng 6 2018

Gọi kim loại hóa trị 2 là A => oxit tương ứng là AO

nH2SO4 = 0.1*0.8=0.08 mol

AO + H2SO4 -> ASO4 + H2O

(mol) 0.08 0.08 0.08

MAO = m/n = 4.48/0.08=56

A + 16=56

A =40(Ca)

Gọi tinh thể muối ngậm nước là CaSO4.nH2O

MCaSO4.nH20 = m/n = 137.6/0.08=1720

136 + 18n = 1720

18n =1584

n=88

Vậy ct của muối ngậm nước là CaSO4.88H2O

18 tháng 7 2019

Hướng dẫn giải:

RO + H2SO4 → RSO4 + H2O

0,04 ←0,04

→ Oxit: FeO (72)

CTPT muối ngậm nước là: RSO4.nH2O

n = 0,04 và m = 7,52

=> M = 188

=> n = 2

=> FeSO4 . 2H2O

Vậy CTPT muối ngậm nước là: FeSO4.2H2O

3 tháng 6 2019

Gọi CTTQ của oxit: MO

nH2SO4 = 0,08 mol

Pt: MO + H2SO4 --> MSO4 + H2O

.....0,08<--0,08-------> 0,08................(mol)

Ta có: 0,08.(M + 16) = 4,48

=> M = 40

=> M là Canxi (Ca)

=> CTPT oxit: CaO

Gọi CTTQ muối ngậm nước: CaSO4.nH2O

ntinh thể = nCaSO4 = 0,08 mol

Ta có: 0,08.(136 + 18n) = 13,76

=> n = 2

=> CTPT muối ngậm nước: CaSO4.2H2O

16 tháng 3 2022

\(n_{XCl_3}=\dfrac{a}{M_X+106,5}\left(mol\right)\)

PTHH: 2X + 6HCl --> 2XCl3 + 3H2

=> \(n_X=\dfrac{a}{M_X+106,5}\left(mol\right)\)

\(n_{X_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{b}{2.M_X+288}\left(mol\right)\)

PTHH: 2X + 3H2SO4 --> X2(SO4)3 + 3H2

=> \(n_X=\dfrac{b}{M_X+144}\left(mol\right)\)

30 tháng 3 2020

Gọi KL cần tìm là R

\(PTHH:RO+H_2SO_4\rightarrow RSO_4+H_2\)

________MR____98____MR+96_____ 2

_______4,48___7,84____________

\(n_{H2SO4}=0,8.0,1=0,08\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H2SO4}=0,08.98=7,84\left(g\right)\)

Theo PTHH ta có:

\(\frac{4,48}{M_R+16}=\frac{7,84}{98}\)

\(\Rightarrow M_R=4a\left(Ca\right)\)

Kim loại R là Canxi

Nên CTPT của muối ngậm nc:

\(n_{CaSO4}=n_{CaSO4}.xH_2O=0,08\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow M_{FeSO4}.xH_2O=\frac{13,76}{0,08}=172\left(\frac{g}{mol}\right)\)

\(\Rightarrow136+18x=172\)

\(\Rightarrow x=2\)

Vậy CTHH cần tìm là CaSO4.2H2O

Cho 17 g oxit kim loại a nhóm hóa trị 3 vào dung dịch H2 SO4 vừa đủ thu được 57 g muối xác định kim loại a ra tính khối lượng dung dịch H2 SO4 10% đã dùng - cho 0,72 g một kim loại m hóa trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 dư thì thu được 672 ml khí H2 điều kiện chuẩn xác định tên kim loại đó - hòa tan hoàn toàn toàn phẩy 85 gam một kim loại kiềm thổ r bằng 200 ml dung dịch HCl Ơ hay nếu trung...
Đọc tiếp

Cho 17 g oxit kim loại a nhóm hóa trị 3 vào dung dịch H2 SO4 vừa đủ thu được 57 g muối xác định kim loại a ra tính khối lượng dung dịch H2 SO4 10% đã dùng - cho 0,72 g một kim loại m hóa trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 dư thì thu được 672 ml khí H2 điều kiện chuẩn xác định tên kim loại đó - hòa tan hoàn toàn toàn phẩy 85 gam một kim loại kiềm thổ r bằng 200 ml dung dịch HCl Ơ hay nếu trung hòa lượng axit đó cần 100 ml dung dịch NaOH 3 3 xác định tên kim loại trên. - cho 0,88 g hỗn hợp hai kim loại x y nhóm 2A Ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng thu được 672 ml khí điều kiện tiêu chuẩn và m gam muối khan. Xác định hai kim loại x y , Tính m gam muối khan thu được - Cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm a b ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch 200ml H2O thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch E . Xác định AB . Tính C phần trăm các chất trong dung dịch E. Để trung hòa dung dịch E trên cần bao nhiêu ml dung dịch H2 SO4 1M

0
2 tháng 9 2017

Đáp án :C

6 tháng 11 2019

Đáp án C

mH2SO4 = 256 .1,095. 0,14 = 39,2448 g nH2SO4  (0,4)  < nFe (0,5)

nFeSO4 = nH2SO4 = 0,4 mol

mFeSO4. 7H2O = 0,4 . 278 = 111,2 g