K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2017
  • Trần Hữu Tuyển62GP
  • Hồ Hữu Phước35GP
  • Ngô Thanh Sang16GP
  • Azue6GP
  • Hoàng Thảo Linh3GP
  • Thien Tu Borum3GP
  • Đặng Quỳnh Ngân2GP
  • Nguyễn Thị Thanh Thùy2GP
  • Hung nguyen
  • nguyen khanh duy
8 tháng 11 2017

Cl manhj hon CO3 mak banj ???

Al(OH)3: Al2O3

H3PO4: P2O5

mấy cái còn lại là muối và axit ko có oxi nên thôi

17 tháng 11 2021

TN1: Fe2(CO3)3 bị nước phân tích( coi như bị phân huỷ ra axit và bazơ) nên ta có phản ứng

2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl

TN2: Trong dung dịch thì Ba(HCO3)2  có tính kiềm \(\left(Ba\left(HCO_3\right)_2=Ba\left(OH\right)_2.2CO_2\right)\)

Ba(HCO3)2 + ZnCl2 → Zn(OH)2 + BaCl2+ 2CO2

 Câu 56 Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước:A. Na2SO3, Al2(SO4)3, KHSO4, Na2S B. KCl, Ba(NO3)2 , CuCl2, Ca(HCO3)2C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, K2S                      D. BaSO4, AgCl, CaCO3, Ca3(PO4)2.Câu 57  Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I                   B. Gốc photphat (PO4­) hoá trị IIC. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III           D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị ICâu 58 Từ...
Đọc tiếp

 

Câu 56 Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước:

A. Na2SO3, Al2(SO4)3, KHSO4, Na2S B. KCl, Ba(NO3)2 , CuCl2, Ca(HCO3)2

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, K2S                      D. BaSO4, AgCl, CaCO3, Ca3(PO4)2.

Câu 57  Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I                   B. Gốc photphat (PO4­) hoá trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III           D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I

Câu 58 Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2 SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là:

            A. FeSO4                    B. Fe2 (SO4)3              C. Fe (SO4)3                D. Fe3(SO4)2

Câu 59 Cho các phương trình phản ứng sau:

1.         Zn + 2HCl     ®    ZnCl2   + H2                    

2.         2H2O      2H2  + O2

3.         2 Al  +  3H2SO4   ®  Al2( SO4 )3    + 3H2                 

4.         2Mg   +  O2         2MgO                     

5.         2 KClO3     2KCl   + 3O2   

6.         H2   +  CuO    Cu   +   H2O                

7.         2H2   +    O2      2 H2O      

      A.  Phản ứng hoá hợp là:

a.   1, 3                        b.     2, 5                      c.  4,7                          d.   3, 6

       B.  Phản ứng phân huỷ là:

a. 5, 6                          b. 2 , 5                         c.  4,  5                        d. 2,  7

       C. Phản ứng thế là:

       a.  1, 3, 6                            b. 1, 3, 7                     c.  3, 5, 6                     d. 4, 6, 7.        

Câu 60 Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

            A. H2O, KClO3           B. KMnO4, H2O         C. KClO3, KMnO4     D. HCl, Zn

Câu 61 Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là:

            A. N2 , H2 , CO           B. N2, O2, Cl2              C. CO, Cl2                   D. Cl2,O2

Câu 62 Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :

A. CO2 , H2                       B. CO, CO2                      C. N2, H2                           D.SO2, O2

Câu 63 Ứng dụng của hiđro là:

A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa

B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng

C  để bơm vào khinh khí cầu                                  D. Tất cả các ứng dụng trên

 

Câu 64 Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl                     B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước             D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

Câu 65 ính chất hoá học của oxi là:

A. Tác dụng với kim loại                                B.  Tác dụng với phi kim

C. Tác dụng với hợp chất                               D.  Cả 3 tính chất trên

Câu 66  Sự oxi hóa là:

A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại.           B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim.

C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất.                  D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học.

Câu 67 Sự oxi hóa chậm là:

   A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.                          B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.      

   C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng.     D. Sự tự bốc cháy.

Câu 68Biến đổi hoá học nào sau đây thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?

A. Nung nóng canxi cacbonat (CaCO3) để sản xuất canxi oxit (CaO)

B. Lưu huỳnh (S)  cháy trong khí oxi (O2).

C. Canxi oxit (CaO) tác dụng với nước (H2O) thành canxi hiđroxit [Ca(OH)2 ]

D. Cacbon đioxit (CO2) tác dụng với nước (H2O) tạo axit cacbonic (H2CO3)

Câu 69 Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi:

A. một nguyên tử H và một nguyên tử O                B. hai nguyên tử H và một nguyên tử O

C. hai nguyên tử H và hai nguyên tử O                   D. một nguyên tử H và hai nguyên tử O.

Câu 70 Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:

            A. 2,24 lit                    B. 4,48 lit                    C. 44,8 lit                    D. 22,4 lit

Câu 71 Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:

      A.   Na2O                    B.  NaOH và H2             C.  NaOH            D. Không có phản ứng.

Câu 72 Dung dịch là hỗn hợp:

            A. Của chất rắn trong chất lỏng                      B. Của chất khí trong chất lỏng

            C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi          D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 73  Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

E.     Số gam chất tan trong 100g dung môi                  B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch

F.      Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch                   D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.

Câu 74 Dung dịch muối ăn  8 % là:

Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn  và 100 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn  và 92 ml nước .Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn  và 92 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng nước và 92 phần khối lượng muối ăn.  

Câu 75 Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A.    Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch                   B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi

B.     Số mol chất tan trong 1lít dung dịch                    D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi.

Câu 76 Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch

B.     Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước

C.     Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

D.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà

1
27 tháng 4 2023

Em không làm được những câu nào? Anh nghĩ cả 80-90 câu vầy ít nhiều cũng có câu em làm được chứ ha!

27 tháng 4 2023

em k làm đc câu 56, 59 ạ

 

8 tháng 2 2018

2NaHCO3 + Ba(OH)2 →  BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2  → CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O

MgCl2 + Ba(OH)2  → BaCl2 + Mg(OH)2

Na2SO4 + Ba(OH)2  → BaSO4↓ + 2NaOH

Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4↓; 2Al(OH)3 + Ba(OH)2  → Ba(AlO2)2 + 4H2O

2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2

ZnCl2 + Ba(OH)2 →  Zn(OH)2↓ + BaCl2; Zn(OH)2 + Ba(OH)2 →  BaZnO2 + 2H2O

NH4HCO3 + Ba(OH)2 →  BaCO3↓ + NH3 + 2H2O

 Chọn C.

19 tháng 11 2018

Đáp án C

2NaHCO3 + Ba(OH)2 BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 →  CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O

MgCl2 + Ba(OH)2 → →  BaCl2 + Mg(OH)2

Na2SO4 + Ba(OH)2 →  BaSO4↓ + 2NaOH

Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4

2Al(OH)3 + Ba(OH)2 →  Ba(AlO2)2 + 4H2O

2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2

ZnCl2 + Ba(OH)2 →  Zn(OH)2↓ + BaCl2; Zn(OH)2 + Ba(OH)2 →  BaZnO2 + 2H2O

NH4HCO3 + Ba(OH)2 →  BaCO3↓ + NH3 + 2H2O

2 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

1 tháng 3 2017

Đáp án C

Chú ý : Trong các thí nghiệm trên đều có kết tủa nhưng đề bài hỏi tổng số loại kết tủa chứ không phải số thí nghiệm cho kết tủa.

Các loại kết tủa là : BaCO3, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4, Fe(OH)3

27 tháng 9 2019

Chọn đáp án A