K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + CO = 2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + … 3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + … 4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O 5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4. 6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2 7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3 8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2 9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe 10.FexOy + CO = FeO + CO2 Bài 2: Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm...
Đọc tiếp

Bài 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2

Bài 2:

Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Bài 3:
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
Bài 4:
Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.
a. Tính tỷ lệ a/b
b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.

mn giúp mk vs mk cần rất gấp gấp gấp gianroi

1
20 tháng 10 2017

Bài 3

Gọi số mol H2 phản ứng là x mol.

CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O

Khối lượng CuO ban đầu là 20g. Sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm còn 16,8 g. Suy ra khối lượng giảm là do CuO bị mất nguyên tử O, biến thành Cu.

=> mO (CuO) = 20-16,8 = 3,2 g

=> nO(CuO) =3,2/16 = 0,2 mol

=> nH2 = nO = 0,2 mol

=> VH2 = 4,48 lít

11 tháng 4 2016

\(1.\)     \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)

\(2.\)     \(3AgNO_3+Al\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)

\(3.\)     \(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)

\(4.\)     \(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow8CO_2+10H_2O\)

\(5.\)     \(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)

\(6.\)     \(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)

\(7.\)     \(6KOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3K_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\)

\(8.\)     \(2CH_4+O_2+2H_2O\rightarrow2CO_2+6H_2\)

\(9.\)     \(8Al+3Fe_3O_4\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)

\(10.\)   \(Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\rightarrow xFeO+\left(y-x\right)CO_2\)

11 tháng 10 2017

1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2

2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag

3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2

4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O

5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4

6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2

7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3

8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2

9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe

10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2

11 tháng 10 2017

Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).

1 tháng 12 2017

1. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

2. 3AgNO3 + Al Al(NO3)3 + 3Ag

3. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2

4. 2C4H10 + 13O2 8CO2 + 10H2O

5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH) + 3Na2SO4

6. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

7. 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3

8. CH4 + 2O2 2H2O + CO2

9. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2

1 tháng 12 2017

1. Fe2O3 + CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2

2. 3AgNO3 + Al \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag

3. 2HCl + CaCO3 \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2

4. 2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O

5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH) + 3Na2SO4

6. 4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2

7. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3

8. 2CH4 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 2CO2 +6H2

9. 8Al + 3Fe3O4 \(\rightarrow\) 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO \(\rightarrow\) xFeO + (y-x)CO2

chúc bn học tốt

8 tháng 3 2017

1.Fe2O3+3CO- > 2Fe + 3CO2

2.3AgNO3+Al -> Al(NO3)3+ 3Ag

3.2HCl+CaCO3 -> CaCl2+H2O+ CO2

4.2C4H10+5O2 -> 4CO2+2H2O

5.NaOH+FE2(SO4)3 -> Fe(OH)3+Na2SO4

6.4FeS2+11O2 -> 2Fe2O3+8SO2

7.6KOH+Al2(SO4)3 -> 3K2SO4+2Al(OH)3

9.8Al+3Fe3O4 -> 4Al2O3+9Fe

10.Fe3O4+4CO -> 3Fe+4CO2

11.FeO+H2 -> Fe+H2O

11.FeO+H2 -> Fe+H2O

PTHH 1: Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2

PTHH 2: 3AgNO3 + Al -> Al(NO3)3 + 3Ag

PTHH 3: 2HCl + CaCO3 -> H2O + CO2 + CaCl2

PTHH 4: 2C4H10 + 13O2 -> 8CO2 + 10H2O

PTHH 5: 6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

PTHH 6: 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2

\(Fe_2O_3+3CO\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3CO_2\)

\(3AgNO_3+Al\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)

\(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

\(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+5H_2O\)

\(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)

\(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[t^o]{}2Fe_2O_3+8SO_2\)

\(6KOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3K_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\)

\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)

\(8Al+3Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}9Fe+4Al_2O_3\)

\(Fe_xO_y+yCO\xrightarrow[]{t^o}xFe+yCO_2\)

 

1) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

3) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

4) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O

5) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

6) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 --> 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

4 tháng 4 2020

Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2

Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3

2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3

Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O

3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2

Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O

4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2

Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl

5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6

Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O

Còn lại tương tự :v

4 tháng 4 2020

bạn làm hết luôn giùm mik ik

28 tháng 11 2018

1) C4H10 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 4CO2 + 5H2O

2) 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

3) 4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe2O3 + 8SO2

4) 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3

5) 2CH4 + O2 + 2H2O → 2CO2 + 6H2

6) 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe

28 tháng 11 2018
1.2C4H10+ 13O2→8CO2+ 10H2O 2.6NaOH + Fe2(SO4)3→2Fe(OH)3+ 3Na2SO4 3.4FeS2+ 11O2→2Fe2O3+ 8 SO2 4.6KOH + Al2(SO4)3→3K2SO4+ 2Al(OH)3 5.2CH4+ O2+ 2H2O→2CO2+ 6H2 6.8Al + 3Fe3O4→4Al2O3+9Fe học tốthihi
6 tháng 8 2021

$Fe_3O_4 + 8HCl \to 2FeCl_3 + FeCl_2 + 4H_2O$
$8Al + 30HNO_3 \to 8Al(NO_3)_3 + 3N_2O +15 H_2O$

$Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
$Al + 3AgNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 3Ag$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +C O_2 + H_2O$
$6NaOH + Fe_2(SO_4)_3 \to 2Fe(OH)_3 + 3Na_2SO_4$
$8Al + 3Fe_3O_4 \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$

22 tháng 7 2023

\(a,3Fe+O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

\(b,Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(c,Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)

\(d,CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

 

23 tháng 7 2023

Câu 1 nhiệt độ đâu