K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2016

1. national

2. comedy

3. news programme

4. game show

5.animal programme

6. educational

29 tháng 12 2016

1. PTQ is not a __national__ channel . It's local .

2. I like __comedy_____ programmes . They make me laugh .

3. The most popular TV _new programme_____ in Viet Nam are VTV1 and VTV3 .

4. In a ___game show______ you can see how people compete with each other .

5. ___Animal programme_________ often use animals as the main characters .

6. A ( n ) __educational____________ programme can always teach children something .

14 tháng 5 2018

PTQ is not a ...national...... channel. It's local

.  Sử dụng dạng thích hợp của từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống. (1,5 điểm)1.   It is ………………………. to turn off the lights when it is bright enough.             (economy)2.   He admired her for her ………………………. performance last night.                  (amaze)3.   I got a ………………………. result of the final examination.                                  (satisfy)4.   The ………………………. of the environment is important.                                    (preserve)5.   Many...
Đọc tiếp

.  Sử dụng dạng thích hợp của từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống. (1,5 điểm)

1.   It is ………………………. to turn off the lights when it is bright enough.             (economy)

2.   He admired her for her ………………………. performance last night.                  (amaze)

3.   I got a ………………………. result of the final examination.                                  (satisfy)

4.   The ………………………. of the environment is important.                                    (preserve)

5.   Many ………………………. were at the Games.                                           (compete)

6.   That boy did the test very ……………………….                                           (quick)

HELP ME

1
17 tháng 8 2021

1.   It is ………………economical………. to turn off the lights when it is bright enough.             (economy)

2.   He admired her for her …………amazing ……………. performance last night.                  (amaze)

3.   I got a …………satisfactory……………. result of the final examination.                                  (satisfy)

4.   The …………preservation……………. of the environment is important.                                    (preserve)

5.   Many ………competitors………………. were at the Games.                                           (compete)

 

6.   That boy did the test very …………quickly…………….                                           (quick)

 

Chọn từ ngữ thích hợp (đại từ, từ ngữ đồng nghĩa) điền vào chỗ trống để tránh lặp lại từ in đậm và có tác dụng liên kết câu trong đoạn văn sau:  (Từ ngữ cần điền: chị (3 lần), người con gái ấy, chị Sáu, Người thiếu nữ trẻ măng) Võ Thị Sáu là một nữ anh hùng trẻ tuổi của nước ta ............................................ sinh ra ở miền Đất Đỏ và tham gia kháng chiến chống Pháp khi tuổi...
Đọc tiếp

Chọn từ ngữ thích hợp (đại từ, từ ngữ đồng nghĩa) điền vào chỗ trống để tránh lặp lại từ in đậm và có tác dụng liên kết câu trong đoạn văn sau:  


(Từ ngữ cần điền: chị (3 lần), người con gái ấy, chị Sáu, Người thiếu nữ trẻ măng)

 
Võ Thị Sáu là một nữ anh hùng trẻ tuổi của nước ta ............................................ sinh ra ở miền Đất Đỏ và tham gia kháng chiến chống Pháp khi tuổi đời còn rất trẻ. Bị giặc bắt và tra tấn dã man nhưng ...................................................... vẫn không khai. Trong nhà lao ở Côn Đảo, tấm gương dũng cảm của .................................... đã làm cho kẻ thù phải khiếp sợ. Chúng đưa ................................................................. ra pháp trường để xử bắn. Đi giữa hai hàng lính, .............................................................. vẫn ung dung mỉm cười ………………………… đã hi sinh vì độc lập tự do của Tổ Quốc, vì cuộc sống ấm no hạnh phúc trên đất nước Việt Nam thân yêu. 

2
12 tháng 3 2022

Chọn từ ngữ thích hợp (đại từ, từ ngữ đồng nghĩa) điền vào chỗ trống để tránh lặp lại từ in đậm và có tác dụng liên kết câu trong đoạn văn sau:  


(Từ ngữ cần điền: chị (3 lần), người con gái ấy, chị Sáu, Người thiếu nữ trẻ măng)

 
Võ Thị Sáu là một nữ anh hùng trẻ tuổi của nước ta. Chị sinh ra ở miền Đất Đỏ và tham gia kháng chiến chống Pháp khi tuổi đời còn rất trẻ. Bị giặc bắt và tra tấn dã man nhưng chị vẫn không khai. Trong nhà lao ở Côn Đảo, tấm gương dũng cảm của chị Sáuđã làm cho kẻ thù phải khiếp sợ. Chúng đưa chị  ra pháp trường để xử bắn. Đi giữa hai hàng lính, người con gái ấy vẫn ung dung mỉm cười. Người thiếu nữ trẻ măng đã hi sinh vì độc lập tự do của Tổ Quốc, vì cuộc sống ấm no hạnh phúc trên đất nước Việt Nam thân yêu. 

12 tháng 3 2022

Võ Thị Sáu là một nữ anh hùng trẻ tuổi của nước ta.Chị sinh ra ở miền Đất Đỏ và tham gia kháng chiến chống Pháp khi tuổi đời còn rất trẻ. Bị giặc bắt và tra tấn dã man nhưng chị vẫn không khai. Trong nhà lao ở Côn Đảo, tấm gương dũng cảm của người thiếu nữ trẻ măng  đã làm cho kẻ thù phải khiếp sợ. Chúng đưa chị ra pháp trường để xử bắn. Đi giữa hai hàng lính, chị Sáu vẫn ung dung mỉm cười.Người con gái ấy đã hi sinh vì độc lập tự do của Tổ Quốc, vì cuộc sống ấm no hạnh phúc trên đất nước Việt Nam thân yêu.

Có đáp án rồi thì tk cho mik được hông ?

19 tháng 5 2018

1 are you have...

2 doesn’t 

19 tháng 5 2018

1:are have
2:does't

3:raining

4:are know_is

23 tháng 10 2019

Chọn b

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng,...
Đọc tiếp

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)

Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

A.   (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.

B.    (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.

C.    (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.

D.    (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.

4
13 tháng 11 2021

em nghĩ là A.

13 tháng 11 2021

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)

Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

A.   (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.

B. (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.

C. (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.

D. (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.

Câu 1: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:                       Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…..a, bạn            b,       tình            c,       lòng            d,       cườiCâu 2: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lạia, chuột         b,       cú mèo                 c,       chó              d,       hổCâu 3: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ...
Đọc tiếp

Câu 1: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:

                       Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…..

a, bạn            b,       tình            c,       lòng            d,       cười

Câu 2: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại

a, chuột         b,       cú mèo                 c,       chó              d,       hổ

Câu 3: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:

                       ….. cậy cha, …. cậy con

                       ….. không chăm học, …. còn cậy ai.

a, bé – lớn                b,       trẻ – già     c,      khỏe – yếu d, tốt – xấu

Câu 4: Từ nào chỉ sắc độ thấp?                    

a, vàng vọt              b,       vàng vàng             c,       vàng hoe     d, vàng khè

Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là:

a, những chùm hoa

b, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông

c, những chùm hoa khép miệng

d, trong sương thu ẩm ướt

Câu 6: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?

a, cây ngay không sợ chết đứng.          b,       Giấy rách phải giữ lấy lề.

c, Thẳng như ruột ngựa.                       d,       Thuốc đắng dã tật.        

Câu 7: Trong đoạn văn: “ Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.” , tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng

a, so sánh                                              b,       nhân hóa

c, so sánh và nhân hóa                         d,       điệp từ       

Câu 8: Câu: “ Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì?

a, thán phục                                         b,       ngạc nhiên

c, đau xót                                              d,       ngạc nhiên

Câu 9: Câu nào là câu cầu khiến?

a, Mẹ về rồi!                                        b,       Mẹ đã về chưa?

c, Mẹ về đi, mẹ!                                    d,       A, mẹ về!

Câu 10: Tiếng “ trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa?

a, trung nghĩa b,       trung thu c,          trung kiên d, trung hiếu

Câu 11: Từ “ kén” trong câu “ Cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào?

a, tính từ          b,      động từ c, danh từ         d, đại từ

Câu 12: Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích?

a, Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi.          

b, Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.

c, Vì rét, những cây trong vườn sắt lại.                   

d, Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài.

Câu 13: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa?

a, mênh mông – chật hẹp           b,       mập mạp – gầy gò

c, mạnh khỏe – yếu ớt                 d,       vui tươi – buồn bã

Câu 14: Trật tự các vế câu trong câu ghép: “ Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào?

a, Kết quả - nguyên nhân           b,       nguyên nhân – kết quả

c, điều kiện – kết quả                            d,       nhượng bộ

Câu 15: Câu: “ Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” Có cấu trúc thế nào?

a, chủ ngữ - vị ngữ            

b, trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ

c, trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ              

d, vị ngữ - chủ ngữ

Câu 16: Dấu hai chấm trong câu : “ Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm thân.” có tác dụng gì?

a, Báo hiệu một sự liệt kê

b, Để dẫn lời nói của nhân vật

c, Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau.                

d, Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.      

Câu 17: Dòng nào dưới đây chưa phải là câu?

a, Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng.                      

b, Chiếc đồng hồ treo trong thư viện trường em.

c, Trên mặt biển, đoang thuyền đánh cá lướt nhanh.                           

d, Cánh đồng rộng mênh mông.

Câu 18: Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu?

a, bánh bò, bánh trưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.                  

b, trà tàu, trà đắng, trà Quan Âm, trà thuốc, trà sen.

c, nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.              

d, kẹo sô- cô-la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.

Câu 19: Hai câu: “ Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.” được liên kết với nhau bàng cách nào?

a, Dùng từ ngữ nối.           b,       Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.

c, Lặp lại từ ngữ               d,       Dùng từ ngữ thay thế.

Câu 20: Từ ngữ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người?

a, hồng hào             b,       xanh xao              c,       đỏ ối           d,       tươi tắn

Câu 21: Gạch dưới các từ không phải là động từ của mồi dãy sau:

a, ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh.              

b, ngủ, thức, khóc, im, cười, hát.

c, sợ hãi, hồi hộp, nhỏ nhắn, lo lắng.                      

Câu 22: Gạch chân dưới các động từ trong các từ in nghiêng dưới đây:

a, - Nó đang suy nghĩ

     - Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc.        

b, - Tôi sẽ kết luận việc này sau.

     - Kết luận của anh ấy rất rõ ràng.

c, - Nam mơ ước trở thành phi công.

     - Mơ ước của Nam thật viển vông.                     

d, - Ngày nghỉ chúng tôi thường cùng nhau tâm sự.

    - Những tâm sự của câu ấy khiến tôi phải suy nghĩ.

Câu 23: Dòng nào dưới đây là các từ láy?

a, oa oa, vòi vọi, da dẻ, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.

b, vòi vọi, phất phơ, nghiêng nghiêng, vàng óng, sáng lòa, trùi trũi, tròn trịa.       

c, oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, tròn trịa, nhà sàn, trùi trũ      

d, oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, xanh lam, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.

Câu 24: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:      

a, Đã tan tác những bóng thù hắc ám.

………………………………………….

b, Đẹp vô cùng đất nước của chúng ta.

………………………………………….                           

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong các câu sau:

a, Tôi đang học bài thì Nam đến.

…………………………………….                

b, Người được nhà trường biểu dương là tôi.

…………………………………………………

Câu 26: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:

a, Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày dựng nhà, dựng cửa, vỡ

…………………………………………………………………………………

ruộng, khai hoang.  

…………………

b, Năm qua, tuy nhiều khó khăn nhưng nhà máy vẫn hoàn thành kế hoạch.

…………………………………………………………………………………

c, Từ trên một bụi tre cuối làng, vọng lại mấy tiếng chim cu gáy.                   ………………………………………………………………..  

d, Ở phía bờ tây Sông Hồng, những cây bàng xanh biếc xòe tán rộng, soi bóng

...............................................................................................................................

 mặt nước.

 

Câu 27: Chia các từ sau thành hai nhóm : từ ghép, từ láy.

    Nhân dân, bờ bãi, nô nức, mộc mạc, cúng cáp, dẻo dai, nhũn nhặn, chí khí

a, Từ ghép: ……………………………………………………………………….

b, Từ  láy    :………………………………………………………………………….

Câu 28: Chủ ngữ trong câu: “ Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.” là:

a, Cô Mùa Xuân              

b, Cô Mùa Xuân xinh tươi

c, Cánh đồng                   

Câu 29: Hãy dùng gạch / để tách bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ cảu câu sau:

    “ Những con chim nhạn bay thành đàn trên trời cao, như một đám mây mỏng lướt qua thôn làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm khiến tim tôi vang lên những câu thơ không nhớ đã thuộc từ bao giờ.”

Câu 30: Xác định nội dung của câu ca dao sau đây:

                       “ Ruộng ai để cỏ mọc đầy

             Bỏ hoang chả cấy, chả cày uổng chưa?”

a, Thể hiện quyết tâm lao động trong sản xuất.               

b, Chê người lười  lao động

c, Nhắc nhở người ta nhớ ơn người lao động.                   

d, Khuyên nười nông dân chăm chỉ cấy cày.

0
Câu 1: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:                       Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…..a, bạn            b,       tình            c,       lòng            d,       cườiCâu 2: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lạia, chuột         b,       cú mèo                 c,       chó              d,       hổCâu 3: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ...
Đọc tiếp

Câu 1: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:

                       Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…..

a, bạn            b,       tình            c,       lòng            d,       cười

Câu 2: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại

a, chuột         b,       cú mèo                 c,       chó              d,       hổ

Câu 3: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:

                       ….. cậy cha, …. cậy con

                       ….. không chăm học, …. còn cậy ai.

a, bé – lớn                b,       trẻ – già     c,      khỏe – yếu d, tốt – xấu

Câu 4: Từ nào chỉ sắc độ thấp?                    

a, vàng vọt              b,       vàng vàng             c,       vàng hoe     d, vàng khè

Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là:

a, những chùm hoa

b, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông

c, những chùm hoa khép miệng

d, trong sương thu ẩm ướt

Câu 6: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?

a, cây ngay không sợ chết đứng.          b,       Giấy rách phải giữ lấy lề.

c, Thẳng như ruột ngựa.                       d,       Thuốc đắng dã tật.        

Câu 7: Trong đoạn văn: “ Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.” , tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng

a, so sánh                                              b,       nhân hóa

c, so sánh và nhân hóa                         d,       điệp từ       

Câu 8: Câu: “ Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì?

a, thán phục                                         b,       ngạc nhiên

c, đau xót                                              d,       ngạc nhiên

Câu 9: Câu nào là câu cầu khiến?

a, Mẹ về rồi!                                        b,       Mẹ đã về chưa?

c, Mẹ về đi, mẹ!                                    d,       A, mẹ về!

Câu 10: Tiếng “ trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa?

a, trung nghĩa b,       trung thu c,          trung kiên d, trung hiếu

2
14 tháng 6 2021

Câu 1: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:

                       Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…..

a, bạn            b,       tình            c,       lòng            d,       cười

Câu 2: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại

a, chuột         b,       cú mèo                 c,       chó              d,       hổ

Câu 3: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:

                       ….. cậy cha, …. cậy con

                       ….. không chăm học, …. còn cậy ai.

a, bé – lớn                b,       trẻ – già     c,      khỏe – yếu d, tốt – xấu

Câu 4: Từ nào chỉ sắc độ thấp?                    

a, vàng vọt              b,       vàng vàng             c,       vàng hoe     d, vàng khè

Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là:

a, những chùm hoa

b, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông

c, những chùm hoa khép miệng

d, trong sương thu ẩm ướt

Câu 6: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?

a, cây ngay không sợ chết đứng.          b,       Giấy rách phải giữ lấy lề.

c, Thẳng như ruột ngựa.                       d,       Thuốc đắng dã tật.        

Câu 7: Trong đoạn văn: “ Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.” , tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng

a, so sánh                                              b,       nhân hóa

c, so sánh và nhân hóa                         d,       điệp từ       

Câu 8: Câu: “ Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì?

a, thán phục                                         b,       ngạc nhiên

c, đau xót                                              d,       ngạc nhiên

Câu 9: Câu nào là câu cầu khiến?

a, Mẹ về rồi!                                        b,       Mẹ đã về chưa?

c, Mẹ về đi, mẹ!                                    d,       A, mẹ về!

Câu 10: Tiếng “ trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa?

a, trung nghĩa b,       trung thu c,          trung kiên d, trung hiếu

14 tháng 6 2021

Câu 1: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:

                       Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…..

a, bạn            b,       tình            c,       lòng            d,       cười

Câu 2: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại

a, chuột         b,       cú mèo                 c,       chó              d,       hổ

Câu 3: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:

                       ….. cậy cha, …. cậy con

                       ….. không chăm học, …. còn cậy ai.

a, bé – lớn                b,       trẻ – già     c,      khỏe – yếu d, tốt – xấu

Câu 4: Từ nào chỉ sắc độ thấp?                    

a, vàng vọt              b,       vàng vàng             c,       vàng hoe     d, vàng khè

Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là:

a, những chùm hoa

b, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông

c, những chùm hoa khép miệng

d, trong sương thu ẩm ướt

Câu 6: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?

a, cây ngay không sợ chết đứng.          b,       Giấy rách phải giữ lấy lề.

c, Thẳng như ruột ngựa.                       d,       Thuốc đắng dã tật.        

Câu 7: Trong đoạn văn: “ Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.” , tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng

a, so sánh                                              b,       nhân hóa

c, so sánh và nhân hóa                         d,       điệp từ       

Câu 8: Câu: “ Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì?

a, thán phục                                         b,       ngạc nhiên

c, đau xót                                              d,       ngạc nhiên

Câu 9: Câu nào là câu cầu khiến?

a, Mẹ về rồi!                                        b,       Mẹ đã về chưa?

c, Mẹ về đi, mẹ!                                    d,       A, mẹ về!

Câu 10: Tiếng “ trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa?

a, trung nghĩa b,       trung thu c,          trung kiên d, trung hiếu

21 tháng 3 2022

Vào/ra

gỗ/nước sơn

21 tháng 3 2022

vào sinh ra tử

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn