K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2021

Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

Câu 54: Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?A. 24 giờB. 21 giờC. 23 giờD. 22 giờCâu 55: Loại khoáng sản năng lượngA. Than đá, dầu mỏB. Sắt, manganC. Đồng, chìD. Muối mỏ, apatitCâu 56: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ:A. 1:600.000B. 1:700.000C. 1:500.000D. 1:400.000Câu 57: Vào ngày nào ở nửa cầu Nam...
Đọc tiếp

Câu 54: Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?

A. 24 giờ

B. 21 giờ

C. 23 giờ

D. 22 giờ

Câu 55: Loại khoáng sản năng lượng

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

Câu 56: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ:

A. 1:600.000

B. 1:700.000

C. 1:500.000

D. 1:400.000

Câu 57: Vào ngày nào ở nửa cầu Nam ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23027’ Nam:

A. Ngày 21 tháng 3

B. Ngày 23 tháng 9

C. Ngày 22 tháng 12

D. Ngày 22 tháng 6

Câu 58: Các thung lũng và các đồng bằng châu thổ được hình thành do tác động của yếu tố tự nhiên nào?

A. Nhiệt độ

B. Dòng nước

C. Gió

D. Nước ngầm

Câu 59: Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến:

A. 20

B. 30

C. 25

D. 15

Câu 60: Ở vĩ tuyến 66033’ Bắc và Nam, ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 có ngày hoặc đêm dài:

A. 22 giờ

B. 24 giờ

C. 12 giờ

D. 20 giờ

3
14 tháng 12 2021

hong ai giup ak:<

14 tháng 12 2021

A

D

C

C

C

B

D

B

 

 

 

 

 

24 tháng 12 2021

C

24 tháng 12 2021

Chọn C

20 tháng 12 2021

b

13 tháng 12 2021

b

8 tháng 3 2022

A

26 tháng 6 2017

Tên các mỏ khoáng sản và sự phân bố của chúng

- Than đá: Vàng Danh, Hòn Gai, cẩm Phả (Quảng Ninh), Quỳnh Nhai (Điện Biên), Lạc Thủy (Ninh Bình), Phấn Mễ (Thái Nguyên), Nông Sơn (Quáng Nam)

- Quặng sắt: Tùng Bá (Hà Giang), Trại Cao (Thái Nguyên), Trân Yên (Yên Bái), Văn Bàn (Lào Cai), Thạch Khô (Hà Tĩnh)

- Bôxít: Măng Đen (Kon Tum), Đắk Nông (Đắk Nông), Di Linh (Lâm Đồng)

- Thiếc: Tĩnh Túc (Cao Bằng), Sơn Dương (Tuyên Quang), Quỳ Châu (Nghệ An)

- Đồng: Sinh Quyền (Lào Cai), Yên Châu (Sơn La), Sơn Động (Bắc Giang)

- Apatit: Cam Đường (Lào Cai)

- Crôm: Cổ Định (Thanh Hóa)

- Đá quý: Lục Yên (Yên Bái), Quỳ Châu (Nghệ An).

5 tháng 11 2021

C

5 tháng 11 2021

C