chép các từ thuần việt và hán việt cùng nghĩa vào thành một nhóm
Hỏa,đẹp,bạn bè,lạc quan,tim, cận , thi sĩ,lửa,gần,tâm,quan sát, có ích, bằng hữu, loài người,nhìn , hữu ích, nhân loại, mĩ lệ,nhà thơ, vui vẻ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hỏa - lửa
Đẹp - mĩ lệ
Bạn bè - bằng hữu
Con người - nhân loại
Nhìn - quan sát
Lạc quan - vui vẻ
Thi sĩ - nhà thơ
Có ích - hữu ích
Cận
hỏa - lửa
đẹp - mĩ lệ
bạn bè - bằng hữu
lạc quan - vui vẻ
tim - tâm
cận - gần
thi sĩ - nhà thơ
quan sát - nhìn
có ích - hữu ích
loài người - nhân loại
a. Hữu có nghĩa là bạn bè : hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu.
b. Hữu có nghĩa là có : hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.
Câu hỏi:
Từ ghép Hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào? Hãy xếp các từ ghép : hữu ích, thi nhân, phát thanh, tân binh vào nhóm thích hợp
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Trl:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tô" phụ đứng sau: báo mật, phòng hỏa, hữu ích, phát thanh.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: hậu đãi, thi nhân, tân binh, đại thắng.
PP/ss: -Hoq chắc ạ_:333
a/ Từ có yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau là : thi nhân , Phát thanh
b/Từ có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước là: hữu ích , tân binh
- Thuộc địa: (vùng đất thuộc sự cai trị của người khác) nước thuộc địa
- Giang sơn: đất nước
- Huynh đệ: anh em
- Nhật dạ :ngày đêm
- Phong vân: đỗ đạt, may mắn
- Quốc gia: nhà nước
- Tiền hữu: trước có
- Tiến thoái: khó khăn
- Sinh tử: sống chết
- Tồn vong: tồn tại hay diệt vong
- Mĩ lệ: trang trọng
- Sinh nhật: ngày sinh
- Ca sĩ : người hát
- Phụ huynh: cha mẹ học sinh
mk nghĩ z!
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
Trả lwoif::@@@@@@@@@@@@
sinh nhật;thuộc địa, quốc gia
k mk nha#######################
a) quan võ, sĩ quan, quan quân
b) quan sát, quan tâm, chủ quan, lạc quan, khách quan, quan hệ, thăm quan
a) quan võ , quan quân , sĩ quan .
b) quan sát ,thăm quan .
c) quan tâm , chủ quan , lạc quan , khách quan , quan hệ .
Đúng hay không thì teo chưa biết
Yuu
hỏa-lửa/đẹp=mĩ lệ/bạn bè-bằng hữa/thi sĩ-nhà thơ/vui vẻ-lạc quan/loài người-nhân loại/cóích-hữu ích/gần-cận/tim-tâm/nhìn-quan sát