K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2018

các danh từ là

suối , đèo , thác ,ghềnh.

các động từ là

trèo , lội, lên, xuống,nhìn,trông.

các tính từ là

xa,rộng

26 tháng 2 2018

Danh từ : suối , thác , ghềnh .

Động từ : trèo , lên , xuống , nhìn , trông .

Tính từ : xa , rộng .

18 tháng 2 2019

Các danh từ:

thác, ghềnh, nước, bèo.

18 tháng 2 2019

danh từ là: thác , ghềnh

nước, bèo

27 tháng 9 2019

Bán anh em xamua láng giềng gần.

Ra ngóng, vào trông

Lên thác, xuống ghềnh

Đi ngượcvề xuôi

7 tháng 1 2022

b

7 tháng 1 2022

nó là vị ngữ vì từ lên thách xuống ghềnh bay là hoạt động của chủ ngữ là (chữ ngữ là thân cò) nên ta chọn đáp án B

22 tháng 8 2018

Bài 1

Danh từ : Nước, bèo

Động từ : nhìn, trông, chảy, trôi

Tính từ : xa, rộng

Bài 2 

a) Chủ ngữ : Cá chuối mẹ

   Vị ngữ : liền lấy đà quẫy mạnh rồi nhảy tùm xuống nước

  Trạng ngữ : Biết kiến đã kéo đến đông

b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con

Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi

22 tháng 8 2018

Bài 1:

Danh từ : nước; bèo

Động từ : nhìn; trông; trôi; chảy

Tính từ : xa; rộng

Bài 2 :

a) 

CN : kiến / Cá Chuối mẹ

VN : đã kéo đến đông / liền lấy đà ... xuống nước

b)

CN : Đàn cá chuối con

VN : ùa lại tranh nhau đớp mồi

22 tháng 11 2016

Cụm từ lên thác xuống ghềnh chỉ sự gian truân vất vả. Ta thường nói lên thác xuống ghềnh vì cụm từ này bắt nguồn từ nghĩa đen: thác là nơi nước chảy vượt qua vách đá; ghềnh là nơi có đá lởm chởm, nước chảy xiết. Như vậy thác và ghềnh đều chỉ nơi có địa hình không bằng phăng râ't khó khăn cho người đi lại. Xuất phát từ nét nghĩa trên người nói dùng cụm từ này đế chỉ cuộc đời của những con người gặp nhiều gian lao, vâ't vả.

Chúc bn hok tốt !

22 tháng 11 2016

Cụm từ lên thác xuống ghềnh chỉ sự gian truân vất vả. Ta thường nói lên thác xuống ghềnh vì cụm từ này bắt nguồn từ nghĩa đen: thác là nơi nước chảy vượt qua vách đá; ghềnh là nơi có đá lởm chởm, nước chảy xiết. Như vậy thác và ghềnh đều chỉ nơi có địa hình không bằng phăng rất khó khăn cho người đi lại. Xuất phát từ nét nghĩa trên người nói dùng cụm từ này đế chỉ cuộc đời của những con người gặp nhiều gian lao, vất vả.

30 tháng 8 2019

Cụm từ lên thác xuống ghềnh có cấu tạo gồm 4 từ, trong đó có cặp từ trái nghĩa ( lên – xuống)

 

- Chúng ta không thể thay thế bất cứ từ ngữ nào trong cụm từ này, cũng không thể thêm từ, thay đổi vị trí từ trong cụm từ.

→ Cụm từ có cấu tạo cố định tạo thành một khối hoàn chỉnh, nó sẽ thay đổi, trở nên mất cân bằng khi thay đổi

b, Kết luận

- Cấu tạo cố định

- Biểu thị ý nghĩa hoàn chỉnh

15 tháng 10 2017

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên

- Trông coi, chăm nom…

- Trông mong, chờ, ngóng…

10 tháng 11 2018

Lên thác xuống ghềnh

24 tháng 9 2019

Lên thác xuống ghềnh