K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

N1: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình (chỉ sự to lớn, rộng lớn)

N2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt (chỉ sự ảm đạm, ít người, ít vật)

N3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt (chỉ cái giá lạnh)

11 tháng 7

nhóm 1 : Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình
Nhóm 2 : Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo,
Nhóm 3 : Lạnh ngắt, lạnh lẽo, lạnh buốt, cóng
Nhóm 4 : Chăm chỉ, chăm, hay lam hay làm 

18 tháng 12 2021

a-5

b-1

c-2

d-3

e-4

18 tháng 5 2021

Những từ ngữ nào sau đây tả chiều rộng?

A. Bao la, tít tắp, xa xa, thăm thẳm.

B. Mênh mông, rộng lớn, hun hút, ngoằn nghèo.

C. Bát ngát, sâu thẳm, chót vót, xa xăm.

D. Mênh mông, bao la, bát ngát, thênh thang

19 tháng 8 2021

51B

52D

53C

51-C

52-A

53-C

19 tháng 8 2021

B
D
C

19 tháng 8 2021

51. B

52. D

53. C

6 tháng 11 2021

f

Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại: a) tít mù, mênh mông, tít tắp, vời vợi, ngút ngát. b) bao la, mênh mông, vô tận, lướt thướt, thênh thang. c) Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, lê thê. Câu 2: Hãy thay cặp quan hệ từ trong câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng: a, Cây bị đổ nên gió thổi mạnh. b, Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi. c, Ông tôi đã già thì không một...
Đọc tiếp

Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại:

a) tít mù, mênh mông, tít tắp, vời vợi, ngút ngát.

b) bao la, mênh mông, vô tận, lướt thướt, thênh thang.

c) Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, lê thê.

Câu 2: Hãy thay cặp quan hệ từ trong câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng:

a, Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.

b, Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi.

c, Ông tôi đã già thì không một ngày nào ông quên ra vườn.

d, Mây tan vì mưa tạnh dần.

e, Vì hoa không đẹp nên mùi hương của nó thật là quyến rũ.

Câu 3: Điền vế câu thích hợp và chỗ trống:

a. Vì trời mưa..................................................................................................................................

b. Nếu trời mưa...............................................................................................................................

c. Tuy trời mưa ..............................................................................................................................

d. Nếu bạn chăm chỉ học tập ..........................................................................................................

e. Mặc dù nhà Minh khó khăn .......................................................................................................

Câu 4: Đặt câu có cặp quan hệ từ sau:

a. Vì ...............nên...........

b. Tuy ............nhưng.......

c. Nếu ........... thì ............

d. Không những........ mà.........

1
26 tháng 12 2022

Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại:

a) tít mù, mênh mông, tít tắp, vời vợi, ngút ngát.

b) bao la, mênh mông, vô tận, lướt thướt, thênh thang.

c) Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, lê thê.

Câu 2Hãy thay cặp quan hệ từ trong câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng:

a, Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.->

b, Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ em học giỏi.->nếu

c, Ông tôi đã già thì không một ngày nào ông quên ra vườn.->nhưng

d, Mây tan mưa tạnh dần.-> nên

e, hoa không đẹp nên mùi hương của nó thật là quyến rũ.->tuy..nhưng

Câu 3: Điền vế câu thích hợp và chỗ trống:

a. Vì trời mưa nên em đi học muộn.

b. Nếu trời mưa thì em sẽ thu quần áo.

c. Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học.

d. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả cao.

e. Mặc dù nhà Minh khó khăn nhưng Minh vẫn luôn cố gắng học tập.

Câu 4: Đặt câu có cặp quan hệ từ sau:

a. Vì chăm học nên Lan đạt kết quả cao.

b. Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học

c. Nếu lười học thì kì thi cấp 3 tới em sẽ bị trượt.

d. Không những Minh học giỏi mà bạn ý còn ngoan.

18 tháng 12 2021

Giups mik với mk đang cần gấp

 

a) 3                b) 4

c) 1               d) 2

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.Từ đồng nghĩaATừ trái nghĩa im lặng  rộng rãi  gọn gàng 6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua...
Đọc tiếp

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.

Từ đồng nghĩa

A

Từ trái nghĩa

 

im lặng

 

 

rộng rãi

 

 

gọn gàng

 

6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:

a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.

b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.

c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.

7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:

giúp mik

 

4
2 tháng 1 2022

ai đúng mik tick

 

2 tháng 1 2022

câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,

          TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn 

câu 6 :1. còn         2.còn        3.tuy...nhưng...

câu 7: tự làm nhé bạn