K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2017

Oxit axit:

NO2:nito đioxit

SO3:lưu huỳnh trioxit

SiO2:Silic đioxit

N2O3:Dinito trioxit

Oxit bazo:

BaO: Bari oxit

CuO:đồng oxit

Fe2O3:Sắt(III) oxit

Ag2O:Bạc oxit

15 tháng 8 2017

Oxit Axit :

NO2: Nito đioxit

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

SiO2:Silic đioxit

N2O3: Đi nito tri oxit

Oxit Bazo

BaO: Bari oxit

CuO: Đồng (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

Ag2O: Bạc oxit

4 tháng 2 2021

OXIT AXIT:

-  CO2: Cacbon đi oxit

-  CO: cacbon oxit

- N2O5: đi nitơ penta oxit

- P2O5:  đi nitơ penta oxit

- SO2: lưu huỳnh đi oxit

- N2O: đi nitơ oxit

- SO3: lưu huỳnh tri oxit

- NO2 : nitơ đi oxit

- P2O3:  đi  photpho tri oxit

- N2O3 : Đi nitơ tri oxit

- SiO2:  silic đi oxit

- Cl2O7: Điclo heptoxit 

 

4 tháng 2 2021

Oxit axit:

_ CO2 - cacbon đioxit.

_ N2O5 - đinitơ pentaoxit.

_ P2O5 - điphotpho pentaoxit.

_ SO2 - lưu huỳnh đioxit.

_ N2O - đinitơ oxit.

_ SO3 - lưu huỳnh trioxit.

_ NO2 - nitơ đioxit.

_ P2O3 - điphotpho trioxit.

_ N2O3 - đinitơ trioxit.

_ SiO2 - silic đioxit.

_ Cl2O7 - điclo heptoxit.

_ Mn2O7 - đimangan heptoxit.

Oxit bazơ:

_ CaO - canxi oxit.

_ CuO - đồng (II) oxit.

_ FeO - sắt (II) oxit.

_ ZnO - kẽm oxit.

_ Na2O - natri oxit.

_ Fe2O3 - sắt (III) oxit.

_ BaO - bari oxit.

_ Li2O - liti oxit.

_ MgO - magie oxit.

_ Ag2O - bạc oxit.

_ K2O - kali oxit.

_ PbO - chì (II) oxit.

_ HgO - thủy ngân (II) oxit.

_ CrO - crom (II) oxit.

_ Cu2O - đồng (I) oxit.

Oxit trung tính:

_ CO - cacbon monooxit.

Oxit lưỡng tính:

_ Al2O3 - nhôm oxit.

_ Cr2O3 - crom (III) oxit.

Bạn tham khảo nhé!

28 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

- NO2 : nito dioxit

- SO3 : lưu huỳnh trioxit

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

- CuO : Đồng (II) Oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

- BaO : Bải oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- Ag2O : Bạc oxit 

- PBO : Chì (II) oxit 

- K2O : kali oxit 

- MgO : Magie oxit 

- HgO : thủy ngân(II) oxit 

- CaO : canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

- Fe3O4 : Oxi sắt từ

Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.

Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

NO2: nito đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O3: đinito trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

 

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

BaO: Bari oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

Ag2O: Bạc oxit

PbO: Chì (II) oxit

K2O: Kali oxit

HgO: Thủy ngân (II) oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt(II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit

Cu2O: Đồng (I) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

MgO: Magie oxit

 

H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)

 

15 tháng 2 2022

Vì em học lớp 8 anh chia ra 2 loại gặp nhiều nhất với lớp 8 là oxit axit và oxit bazo nha!

Oxit axit - Gọi tên

 

Oxit bazo - Gọi tên

SO3: lưu huỳnh trioxit

NO2: nito đioxit

N2O5: đinito pentaoxit

N2O3 : đinito trioxit

P2O3: điphotpho trioxit

P2O5: đinito pentaoxit

 

CuO: Đồng(II) oxit

CaO: Canxi oxit

BaO: Bari oxit

FeO: Sắt (II) oxit

MgO: Magie oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

Na2O: Natri oxit

K2O: Kali oxit

 

15 tháng 2 2022

Phân loại và gọi tên oxit sau: 

SO3, : oxit axit: lưu huỳnh trioxit

NO2, oxit axit: nitodioxit

N2O5, oxit axit: đi nitopentaoxit

N2O3, oxit axit:đinitotrioxit

P2O5,:  oxit axit:điphophopentaoxit

P2O3,  oxit axit :điphophotrioxit

K2O, oxit bazo : kali oxit

Na2O,oxit bazo: natri oxit

MgO, oxit bazo : magie oxit

Fe2O3, oxit bazo: sắt 3 oxit

FeO, oxit bazo: sắt 2 oxit

CaO,oxit bazo : canxi oxit

BaO,oxit bazo : bari oxit

CuO oxit bazo : đồng 2 oxit

7 tháng 8 2021

Mình xin lỗi bạn nhé , bạn bổ sung vào phần oxit bazo giúp mình

 ZnO : kẽm oxit 

7 tháng 8 2021

Oxit axit : 

P2O5 : đi photpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

N2O5 : đi nito pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

NO2 : nito đioxit

Oxit bazo : 

Na2O : natri oxit

CuO : đồng (II) oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit

MgO : magie oxit

FeO : sắt (II) oxit

Ag2O : bạc oxit

Al2O3 : nhôm oxit

 Chúc bạn học tốt

6 tháng 3 2022

Câu 3: Phân loại và gọi tên các oxit sau:

P2O5 : diphotphopentaoxit : oxit axit

, Fe2O3,sắt 3 oxit : oxit bazo

CuO,đồng 2 oxit : oxit bazo

NO2,nito dioxit: oxit axit

CaO, canxi oxit : oxit bazo

SO3,lưu huỳnh trioxit:oxit axit

SiO2,silic dioxit:oxit axit

Cu2O,đồng 1 oxit : oxit bazo

CO2,cacbon ddioxxit :oxit axit

SO2,lưu huỳnh dioxit:oxit axit

MgO,magie oxit : oxit bazo

K2O,kali oxit : oxit bazo

CaO,canxi oxit : oxit bazo

FeO. sắt 2 oxit : oxit bazo

22 tháng 2 2023

các Oxit axit

SiO2: sillic dioxit

SO2: lưu huỳnh dioxit

N2O5: dinito pentaoxit

NO2: nito dioxit

P2O5: diphotpho pentaoxit

Các oxit bazo

Fe2O3: sắt (III) oxit

Cu2O: đồng (I) oxit

AgO: Bạc oxit

CaO: canxi oxit

PbO: chì (II) oxit

7 tháng 3 2023

- các oxit bazo là

FeO: sắt (II) oxit

Na2O: Natri oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

K2O: kali oxit

- các oxit axit là

NO2: nito dioxit

P2O5: diphotpho pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon dioxit

SiO2: Silic dioxit

7 tháng 3 2023

FeO - oxit bazo - Sắt (II) oxit

Na2O - oxit bazo - Natri oxit

Fe2O3 - oxit bazo - Sắt (III) oxit

NO2 - oxit axit - Nito đioxit

P2O5 - oxit axit - Điphotpho pentaoxit

K2O - oxit bazo - Kali oxit

SO3 - oxit axit - Lưu huỳnh trioxit

CO2 - oxit axit - Cacbon đioxit

SiO2 - oxit axit - Silic đioxit

17 tháng 3 2023

các oxit bazo

`FeO`: sắt (II) oxit

`Na_2 O` ; : natri oxit

`Fe_2 O_3` : sắt (III) oxit

`K_2 O` : kali oxit

các oxit axit

`NO_2` : nito dioxit

`P_2 O_5` : diphotpho pentaoxit

`SO_3`: Lưu huỳnh trioxit

`CO_2` : Cacbon dioxit

`SiO_2` : silic dioxit

17 tháng 3 2023

FeO : oxit bazo -> sắt II oxit

Na2O : oxit bazo-> natri oxit

Fe2O3: oxit bazo-> sắt III oxit

NO2: oxit axit-> nito đioxit

P2O5: oxit axit-> điphophopentaoxit

K2O: oxit bazo-> kalioxit

SO3:  oxit axit ->lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit-> Cacbonđioxit

SiO2:oxit axit-> silic đioxit

 

6 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit 

- N2O5 : dinito pentaoxit 

- P2O3 : diphotpho trioxit 

- P2O5 : diphotpho pentaoxit 

- SO2 : lưu huỳnh dioxit 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

Oxit bazo : 

- Na2O : Natri oxit 

- MgO : Magie oxit 

- K2O : Kali oxit 

- CaO : Canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Oxit trung tính : 

- CO : Cacbon monooxit 

Oxit lưỡng tính : 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

6 tháng 2 2021

Oxit axit:

CO: Cacbon oxit

CO2: Cacbon di oxit

N2O3: Đi Nito tri oxit

N2O5: Đi nito phenta oxit

P2O3: Đi Photpho tri oxit

P2O5: Đi photpho phenta oxit

SO2: Lưu huỳnh đi oxit

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

Oxitbazo:

Na2O: Natri oxit

MgO: Magie oxit

Al2O3: Nhôm oxit

K2O: Kali oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

9 tháng 5 2022

a, - Oxit bazơ:

+ Na2O: natri oxit

+ CaO: canxi oxit

+ CuO: đồng (II) oxit

+ FeO: sắt (II) oxit

+ Fe2O3: sắt (III) oxit

- Oxit axit:

+ SO3: lưu huỳnh trioxit

+ P2O5: điphotpho pentaoxit

+ CO2: cacbon đioxit

+ N2O3: đinitơ trioxit

+ Mn2O7: mangan (VII) oxit

b, 

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ N_2O_3+H_2O\rightarrow2HNO_2\)