Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Điền vào chỗ trống l hay n ?
Trả lời:
- (Trăng) Mồng một lưỡi trai,
Mồng hai lá lúa.
- Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
Tục ngữ
b) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
Trả lời:
- Kiến cánh vỡ tổ bay ra
Bão táp mưa sa gần tới.
- Muốn cho lúa nảy bông to
Cày sâu, bừa kĩ, phân gio cho nhiều.
Tục ngữ
a)
Dung dăng dung dẻDắt trẻ đi chơiĐến ngõ nhà giờiLạy cậu, lạy mợCho cháu về quêCho dê đi họcĐồng daob)
Làng tôi có lũy tre xanhCó sông Tô Lịch chảy quanh xóm làngTrên bờ vải, nhãn hai hàngDưới sông cá lội từng đàn tung tăng.Ca daoa) Điền vào chỗ trống ch hay tr ?
- trú mưa
- chú ý
- truyền tin
- chuyền cành
- chở hàng
- trở về
b) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
- số chẵn
- số lẻ
- chăm chỉ
- lỏng lẻo
- mệt mỏi
- buồn bã
a) Điền vào chỗ trống ch hay tr ?
Chú Trường vừa trồng trọt giỏi, vừa chăn nuôi giỏi. Vườn nhà chú cây nào cũng trĩu quả. Dưới ao, cá trôi, cá chép, cá trắm từng đàn. Cạnh ao là chuồng lợn, chuồng trâu, chuồng gà, trông rất ngăn nắp.
b) Ghi trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
Ông Dũng có hai người con đều giỏi giang cả. Chú Nghĩa, con trai ông, bây giờ là kĩ sư, làm ở mỏ than. Còn cô Hải, con gái ông, là bác sĩ nổi tiếng ở bệnh viện tỉnh.
a) Điền vào chỗ trống r, d hay gi ?
Trả lời:
Tiếng chim cùng bé tưới hoaMát trong từng giọt nước hòa tiếng chim.Vòm cây xanh, đố bé tìmTiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng chung.ĐỊNH HẢIb) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
Trả lời:
Vẳng từ vườn xaChim cành thỏ thẻRíu ríu đầu nhàTiếng bầy se sẻ.Em đứng ngẩn ngơNghe bầy chim hótBầu trời cao vútTrong lời chim ca.THANH QUẾ2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
Trả lời :
ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
Trả lời :
cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ?
Trả lời :
đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
a) 2 chữ bắt đầu bằng l, 2 chữ bắt đầu bằng n.
Trả lời:
- Chữ bắt đầu bằng l : là, lộc, làm, lửa, lại, lúc, lá.
- Chữ bắt đầu bằng n : nàng, nảy, nắng, nào,
b) 2 chữ có dấu hỏi, 2 chữ có dấu ngã.
Trả lời:
- Chữ có dấu hỏi : bảo, nảy, phải, nghỉ, bưởi, chỉ, chẳng, thủ thỉ, lửa, ngủ, mải, vẻ, ủ, để.
- Chữ có dấu ngã : cũng, cỗ, mỗi.
Trong bài chính tả:
- Chữ bắt đầu bằng r: rất, rủ, ru.
- Chữ bắt đầu bằng gi: gió
- Chữ bắt đầu bằng d: diều
- Chữ có dấu hỏi: ở, rủ, bổng, ngủ, quả, bưởi.
- Chữ có dấu ngã: khẽ, những, cũng.
a) Chữ l hay chữ n ?
Trả lời:
1. chiếc lá
2. quả na
3. cuộn len
4. chiếc nón
b) Dấu hỏi hay dấu ngã ?
Trả lời:
5. cái tủ
6. khúc gỗ
7. cửa sổ
8. con muỗi