Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ hồng :
Từ ghép : hồng nhạt
Từ láy : hồng hào
+ vàng
Từ ghép : vàng kim
Từ láy : vàng vữa
+ trắng :
Từ ghép : trắng muốt
Từ láy : trắng trong
Đừng k mình sai nhé !
# Nguyễn Trang #
1, *Từ đơn là từ được cấu tạo bởi chỉ một tiếng.
VD: sách, bút, tre, gỗ....
* Từ phức là từ được cấu tạo từ hai tiếng trở lên.
VD: xe đạp, bàn gỗ, sách vở, quần áo, lấp lánh...
* Phân biệt các loại từ phức: Từ phức đựoc chia ra làm hai loại là Từ ghép và Từ láy.
+ Từ ghép: là những từ có cấu tạo từ hai tiếng trở lên, giữa các tiếng có quan hệ với nhau về mặt nghĩa.
Căn cứ vào quan hệ mặt nghĩa giữa các tiếng trong từ ghép, người ta chia làm hai loại: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
VD: sách vở, bàn ghế, quần áo ( từ ghép đẳng lập)
Xe đạp, lốp xe, ( từ ghép chính phụ)
+ Từ láy: là những từ được cấu tạo bởi hai tiếng trở lên, giữa các tiếng có quan hệ với nhau về mặt âm. Trong từ láy chỉ có một tiếng gốc có nghĩa, các tiếng khác láy lại tiếng gốc
VD: Lung linh, xinh xinh, đo đỏ..
Từ láy chia ra làm hai loại: Láy bộ phận ( láy âm và láy vần) và láy toàn bộ .
2 , Phân biệt giữa từ và tiếng :
- Tiếng dùng để cấu tạo nên từ. Từ được tạo bởi một hoặc hai tiếng trở lên.
- Từ dùng để cấu tạo nên câu. Vai trò của từ được thể hiện trong mối quan hệ với các từ khác trong câu.
Học vui !
^^
Từ đơn
Từ đơn là từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.
VD: sách, bút, học, núi, sông,...
Từ phức là từ được cấu tạo từ hai tiếng trở lên.
VD: xe đạp, bàn gỗ, sách vở, quần áo, lấp lánh...
Từ ghép
Từ ghép là từ gồm hai, ba, bốn tiếng có nghĩa ghép lại.
Ví dụ: trường học, tình bạn, thành phố, xóm làng, hiện đại hóa,...
Từ ghép có nghĩa phân loại: gồm 2 tiếng, 1 tiếng chỉ loại lớn và 1 tiếng có tác dụng chia loại lớn đó thành những loại nhỏ hơn.
Ví dụ: xe đạp, xe máy, cá rô, cá mè, xanh um, xanh rì,...
Từ ghép có nghĩa tổng hợp là từ ghép mà nghĩa của nó biểu thị những loại rộng hơn, lớn hơn, khái hóa hơn nghĩa của các tiếng gộp lại.
Ví dụ: Sách vở, quần áo, ăn mặc,...
Từ láy
Từ láy là từ gồm hai hoặc ba, bốn tiếng láy lại nhau, nghĩa là cả tiếng hay một bộ phận của tiếng được lặp lại.
Từ láy tiếng: xanh xanh, xinh xinh,...
Từ láy âm: gọn gàng, đẹp đẽ, ...
Từ láy vần: bối rối, lúng túng,...
Từ láy cả âm và vần: ngoan ngoãn, dửng dưng,...
Đẳng lập: là từ ghép không phân ra tiếng chính, tiếng phụ. Các tiếng bình đẳng với nhau.
Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...
Chính phụ: Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.
Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực, cây thước, xe đạp, tàu ngầm, tàu thủy, tàu lửa, tàu chiến,...
# MissyGirl #
Ghép chính phụ : xe dạp, màu xanh , cây phượng, cây hồng, màu tím, cây nho,...
Ghép đẳng lập: tóc tai, bàn ghế, sách vở, bút thước, mặt mũi, quần áo,...
a) sàn sàn, san sát, sẵn sàng
b) xinh xắn, xám xịt, xa xa
c) thấp thỏm, mát mẻ, nhỏ nhen,
d) lạnh lẽo, chập chững, nhẹ nhõm
Trả lời :
a) : sụt sit,sần tật,san sát,...
b) : xù xì,xinh xắn,xanh xao,...
c) : nhỏ nhắn,mát mẻ,vui vẻ,...
d) : lẽo đẽo,ngã ngửa,chững chạc,...
a) – rá : rổ rá, rá gạo, rá rau, rá đỗ, đan rá, rá tre, nan rá, cạp rá, ...
– giá : giá cả, giá hàng hoá, giá áo, giá rét, buốt giá, giá đỗ ...
– rụng : rơi rụng, rụng rời, rụng xuống, ...
– dụng : sử dụng, vô dụng, hữu dụng, dụng cụ, đắc dụng, ...
b) – vẽ : vẽ vời, vẽ chuyện, vẽ tranh, tập vẽ, bút vẽ, mực vẽ, giá vẽ,...
– vẻ : vui vẻ, dáng vẻ, vẻ mặt, vẻ vang, ...
– nghĩ : nghĩ ngợi, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, ý nghĩ, ...
– nghỉ : nghỉ ngơi, ngày nghỉ, kì nghỉ, nghỉ hè, nghỉ Tết, nghỉ giải lao, nghỉ xả hơi, nghỉ mệt, nghỉ hưu, nghỉ việc ...
Bài 1: Em hãy tìm :
a, 3 từ láy âm đầu : nhanh nhảu , nhanh nhẹn , tươi tắn
b, 3 từ láy vần : đo đỏ , nho nhỏ , be bé .
c, 3 từ láy cả tiếng : nhanh nhanh , xinh xinh , xanh xanh
Chúc bạn học tốt !
a, 3 từ láy âm đầu : bảnh bao, bát ngát, bàn bạc,....
b, 3 từ láy vần : bầy hầy, bồi hồi, bối rối,....
c, 3 từ láy cả tiếng : ào ào, chang chang, chuồn chuồn,...
Nguyễn Thị Tâm Hảo
thiêng liêng ; linh thiêng ; rất thiêng ...
Chúc bạn học tốt !
^ - ^
CÁC TIẾNG CÓ THỂ GHÉP VỚI TỪ THIÊNG LÀ :THIÊNG LIÊNG,ĐỀN THIÊNG,MA THIÊNG,THIÊNG LINH
ghép : trắng xóa
vui tươi
dẻo thơm
láy : trăng trắng
vui vẻ
deo dẻo
trăng trắng
vui vẻ
dẻo dai