Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nguyễn Thị Tâm Hảo
thiêng liêng ; linh thiêng ; rất thiêng ...
Chúc bạn học tốt !
^ - ^
CÁC TIẾNG CÓ THỂ GHÉP VỚI TỪ THIÊNG LÀ :THIÊNG LIÊNG,ĐỀN THIÊNG,MA THIÊNG,THIÊNG LINH
a) – xâu : xâu chuỗi, xâu xé, xâu kim, xâu bánh, ...
– sâu : sâu sắc, nông sâu, sâu xa, chim sâu, sâu bọ, ...
– xẻ : mổ xẻ, xẻ gỗ, xẻ rãnh, thợ xẻ, cưa xẻ, ...
– sẻ : chim sẻ, san sẻ, chia sẻ, sẻ cơm nhường áo, ...
b) – bật : bật lửa, bật cười, tất bật, bật đèn, lật bật, ...
– bậc : bậc thềm, bậc cửa, bậc thang, thứ bậc, bậc nhất, ...
– nhất : nhất hạng, thứ nhất, đẹp nhất, xấu nhất, dài nhất, duy nhất, hợp nhất, thống nhất, nhất trí, ...
– nhấc : nhấc bổng, nhấc lên, nhấc chân, ...
a) • trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,...
• chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, ...
• trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, ...
• chai : chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, ...
• trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, ...
• chống : chèo chống, chống đỡ. chống chọi, chống trả, chống lại, ...
b) • kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan,
kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ...
• kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, ...
• miến ; miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến, ///
•. miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ, ...
• tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến, ...
• tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng, ...
a) xét, sét : xét hỏi, xem xét; sét gỉ, sấm sét.
xào , sào : xào nấu, xào xáo; sào ruộng, cây sào.
xinh, sinh : xinh đẹp, tươi xinh; học sinh, sinh đẻ.
b) gắn, gắng : gắn bó, hàn gắn; gắng sức, cố gắng.
nặn, nặng : nặn tượng, bóp nặn; nặng nhọc, việc nặng.
khăn, khăng : khăn áo, đội khăn; khăng khăng, chơi khăng.
a) – rá : rổ rá, rá gạo, rá rau, rá đỗ, đan rá, rá tre, nan rá, cạp rá, ...
– giá : giá cả, giá hàng hoá, giá áo, giá rét, buốt giá, giá đỗ ...
– rụng : rơi rụng, rụng rời, rụng xuống, ...
– dụng : sử dụng, vô dụng, hữu dụng, dụng cụ, đắc dụng, ...
b) – vẽ : vẽ vời, vẽ chuyện, vẽ tranh, tập vẽ, bút vẽ, mực vẽ, giá vẽ,...
– vẻ : vui vẻ, dáng vẻ, vẻ mặt, vẻ vang, ...
– nghĩ : nghĩ ngợi, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, ý nghĩ, ...
– nghỉ : nghỉ ngơi, ngày nghỉ, kì nghỉ, nghỉ hè, nghỉ Tết, nghỉ giải lao, nghỉ xả hơi, nghỉ mệt, nghỉ hưu, nghỉ việc ...