K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1Tính   A. 0B. 1 C. 2D. 3Câu 2Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC) và tam giác ABC là tam giác vuông tại B. AH là đường cao của tam giác SAB. Phát biểu nào sau đây là sai?  A. B.  C. D. Câu 3Tính   A. Không tồn tạiB. C.  D. Câu 4Tính   A.  0B. 4 C. 9D. Câu 5Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khi đó góc giữa đường thẳng BC và B’D’ là:  A. B.  C. D. Câu 6Tính .  A. 3B. C.  D. 2Câu 7Gọi  là VTCP của 2...
Đọc tiếp

Câu 1

Tính 

 

 

A. 0

B. 1

 

C. 2

D. 3

Câu 2

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC) và tam giác ABC là tam giác vuông tại B. AH là đường cao của tam giác SAB. Phát biểu nào sau đây là sai?

 

 

A. 

B. 

 

C. 

D. 

Câu 3

Tính 

 

 

A. Không tồn tại

B. 

C. 

 

D. 

Câu 4

Tính 

 

 

A.  0

B. 4

 

C. 9

D. 

Câu 5

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khi đó góc giữa đường thẳng BC và B’D’ là:

 

 

A. 

B. 

 

C. 

D. 

Câu 6

Tính .

 

 

A. 3

B. 

C. 

 

D. 2

Câu 7

Gọi  là VTCP của 2 đường thẳng d và d’. Nếu  thì:

 

 

A. 

B. 

 

C. 

D. 

Câu 8

Tính 

 

 

A. 

B. 

C. 

 

D. 

Câu 9

Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 1 mặt phẳng cho trước?

 

 

A. 0

B. 2

C. Vô số

 

D. 1

Câu 10

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và SA = SC, SB = SD. Khi đó:

 

 

A. 

B. 

 

C. 

D. 

Câu 11

Cho . Khi đó  bằng:

 

 

A. 

B. 

C. 

 

D. 

Câu 12

Phát biểu nào sau đây là sai?

 

 

A. Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì đường đường thẳng đó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng.

B. Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng nếu đường thẳng đó vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng

C. Cho hai mặt phẳng song song với nhau, một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng còn lại.

 

D. Cho hai đường thẳng song song, một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.

Câu 13

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Phát biểu nào sau đây là sai?

 

 

A. 

B. 

C. 

 

D. 

Câu 14

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC) và tam giác ABC là tam giác vuông tại B. Vẽ AH là đường cao của tam giác SAB. Phát biểu nào sau đây là sai?

 

 

A. 

B. 

C. 

 

D. 

Câu 15

Cho hình chóp S.ABC với đáy ABC là tam giác đều và SA vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

 

 

A. 

B. 

C. 

 

D. 

Câu 16

Tính tổng 

 

 

A. 2

B. 

C. 

D. 4

 

Câu 17

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA=SC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 

 

A. 

B. 

C. 

D. 

 

Câu 18

Tính 

 

 

A. Không tồn tại

B. 4

 

C. 

D. 

Câu 19

Tính 

 

 

A. 4

B. 

 

C. 0

D. Không tồn tại

Câu 20

Tính 

 

 

A. 3

B. 2

C. 0

 

D. 1

Câu 21

Cho . Tính 

 

 

A. 3

B. 2

C. 4

 

D. 1

Câu 22

Cho . Khi đó:

 

 

A. 

B. 

C. 

 

D. 

Câu 23

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

 

 

A. 

B. 

C. 

 

D. 

Câu 24

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Phát biểu nào sau đây là đúng?

 

 

A. 

B. 

C. 

 

D. 

Câu 25

Tính .

 

 

A. 

B. 0

 

C. 

D. 

Câu 26

Tính . Tìm b.

 

 

A. 1

B. 

 

C. 

D. 2

Câu 27

Tính .

 

 

A. 

B. 6

C. 0

D. 1

 

Câu 28

Cho hàm số . Tính .

 

 

A. Không tồn tại

B. 2

C. 

D. 1

 

Câu 29

Cho hình chóp S.ABCD với SA = SB = SC = SD và đáy là hình vuông tâm O. Vẽ  và . Khi đó:

 

 

A. 

B. 

C. 

D. 

 

Câu 30

Tính .

 

 

A. 

B. 

C. 

D. 2

 

Câu 31

Tính  với .

 

 

A. 

B. 

C. Không tồn tại

D. 0

 

Câu 32

Cho  và . Khi đó  bằng:

 

 

A. Không tồn tại

B. 

C. 

D. 0

 

Câu 33

Tính 

 

 

A. 0

 

B. Không tồn tại

C. 

D. 

Câu 34

Tính 

 

 

A. 

 

B. 3

C. 

D. 2

Câu 35

Cho . Khi đó  bằng:

 

 

A. 

 

B. 

C. 

D. 0

Câu 36

Tính 

 

 

A. 1

 

B. 0

C. 

D. 

Câu 37

Tính 

 

 

A. 

 

B. 1

C. 

D. 2

Câu 38

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và SA vuông góc với đáy. Phát biểu nào sau đây là sai?

 

 

A. 

 

B. 

C. 

D. 

Câu 39

Cho . Khi đó  bằng

 

 

A. 

 

B. 

C. Không tồn tại

D. 

Câu 40

Cho . Tính .

 

 

A. 2

 

B. 

C. 1

D. 

1
27 tháng 4 2020

Bn nên xem lại cái đề

18 tháng 9 2019

2 : cho ab=cd(a,b,c,d≠0) và đôi 1 khác nhau, khác đôi nhau

Chứng minh :

a) C1: Đặt \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=k\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=kb\\c=kd\end{matrix}\right.\)

\(\frac{a-b}{a+b}=\frac{kb-b}{kb+b}=\frac{b\left(k-1\right)}{b\left(k+1\right)}=\frac{k-1}{k+1}\)

\(\frac{c-d}{c+d}=\frac{kd-d}{kd+d}=\frac{d\left(k-1\right)}{d\left(k+1\right)}\frac{k-1}{k+1}\)

Bài 1: 

a: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

\(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{\dfrac{3}{2}}=\dfrac{z}{\dfrac{4}{3}}=\dfrac{x-y}{2-\dfrac{3}{2}}=\dfrac{15}{\dfrac{1}{2}}=30\)

Do đó: x=60; y=45; z=40

b: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

\(\dfrac{x}{10}=\dfrac{y}{15}=\dfrac{z}{21}=\dfrac{x+y+z}{10+15+21}=\dfrac{92}{46}=2\)

Do đó: x=20; y=30; z=42

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A.                                B.                                           C.                                           D. R Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A.  B.   C.   D. Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A.                                     B.                                C.                                     D. R Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A.          B....
Đọc tiếp

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                B.                                           C.                                           D. R

Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.  B.   C.   D.

Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                     B.                                C.                                     D. R

Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.          B.         C. D=R               D.

Câu 5: Cho hàm số: , GTNN của hàm số là:

A. 1                                        B. 2                                C. 3                                         D. 5

Câu 6: Cho hàm số: , GTLN của hàm số là:

A. 2                                       B. 4                                  C. 6                                        D. 8

Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 5; m = 1                   B. M = 5; m = 3                                   C. M = 3; m = 1                                   D. M = 3; m = 0

Câu  8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 1; m = -1                 B. M = 2; m = 0                   C. M = 2; m = 1                                   D. M = 1; m = 0

Câu  9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = ; m = -1                           B. M = 1; m =                           C. M = ; m =                     D. M = 1; m = -1

Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  trên đoạn  là :

A. M = 1; m = 0                                   B. M = 1; m = -1                  C. M = 0; m = -1  D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 8; m = 2                                   B. M = 5; m = 2                   C. M = 8; m = 4   D. M = 8; m = 5.

Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 3; m =                                 B. M = ; m = 1                              C. M = ; m = 3              D. M = 3; m = 1.

Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 2; m =                             B. M = 2; m = -2                  C. M = -2; m =            D. M = 0; m = -2.

Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 0; m =                             B. M = 0; m =                             C. M = ; m = 0                D. M = ; m = .

Câu 15.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 16.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng  biến.

Câu 17.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 18.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :

A. Hàm số  là hàm số lẻ.                B. Hàm số  là hàm số chẵn.

C. Hàm số  là hàm số chẵn.                          D. Hàm số  là hàm số lẻ .

 

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                B.                                           C.                                           D. R

Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.  B.   C.   D.

Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                     B.                                C.                                     D. R

Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.          B.         C. D=R               D.

Câu 5: Cho hàm số: , GTNN của hàm số là:

A. 1                                        B. 2                                C. 3                                         D. 5

Câu 6: Cho hàm số: , GTLN của hàm số là:

A. 2                                       B. 4                                  C. 6                                        D. 8

Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 5; m = 1                   B. M = 5; m = 3                                   C. M = 3; m = 1                                   D. M = 3; m = 0

Câu  8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 1; m = -1                 B. M = 2; m = 0                   C. M = 2; m = 1                                   D. M = 1; m = 0

Câu  9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = ; m = -1                           B. M = 1; m =                           C. M = ; m =                     D. M = 1; m = -1

Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  trên đoạn  là :

A. M = 1; m = 0                                   B. M = 1; m = -1                  C. M = 0; m = -1  D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 8; m = 2                                   B. M = 5; m = 2                   C. M = 8; m = 4   D. M = 8; m = 5.

Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 3; m =                                 B. M = ; m = 1                              C. M = ; m = 3              D. M = 3; m = 1.

Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 2; m =                             B. M = 2; m = -2                  C. M = -2; m =            D. M = 0; m = -2.

Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 0; m =                             B. M = 0; m =                             C. M = ; m = 0                D. M = ; m = .

Câu 15.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 16.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng  biến.

Câu 17.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 18.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :

A. Hàm số  là hàm số lẻ.                B. Hàm số  là hàm số chẵn.

C. Hàm số  là hàm số chẵn.                          D. Hàm số  là hàm số lẻ .

 

 

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                B.                                           C.                                           D. R

Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.  B.   C.   D.

Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                     B.                                C.                                     D. R

Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.          B.         C. D=R               D.

Câu 5: Cho hàm số: , GTNN của hàm số là:

A. 1                                        B. 2                                C. 3                                         D. 5

Câu 6: Cho hàm số: , GTLN của hàm số là:

A. 2                                       B. 4                                  C. 6                                        D. 8

Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 5; m = 1                   B. M = 5; m = 3                                   C. M = 3; m = 1                                   D. M = 3; m = 0

Câu  8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 1; m = -1                 B. M = 2; m = 0                   C. M = 2; m = 1                                   D. M = 1; m = 0

Câu  9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = ; m = -1                           B. M = 1; m =                           C. M = ; m =                     D. M = 1; m = -1

Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  trên đoạn  là :

A. M = 1; m = 0                                   B. M = 1; m = -1                  C. M = 0; m = -1  D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 8; m = 2                                   B. M = 5; m = 2                   C. M = 8; m = 4   D. M = 8; m = 5.

Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 3; m =                                 B. M = ; m = 1                              C. M = ; m = 3              D. M = 3; m = 1.

Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 2; m =                             B. M = 2; m = -2                  C. M = -2; m =            D. M = 0; m = -2.

Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 0; m =                             B. M = 0; m =                             C. M = ; m = 0                D. M = ; m = .

Câu 15.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 16.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng  biến.

Câu 17.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 18.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :

A. Hàm số  là hàm số lẻ.                B. Hàm số  là hàm số chẵn.

C. Hàm số  là hàm số chẵn.                          D. Hàm số  là hàm số lẻ .

 

 

 

 

 

               

 

 

 

               

 

 

 

 

               

1
7 tháng 9 2021

bài này ko ai làm lun đi

9 tháng 4 2017

a) Hình vuông thứ nhất có cạnh bằng nên u1 = ()2 = .

Hình vuông thứ hai có cạnh bằng nên u2 = ()2 = .

Hình vuông thứ ba có cạnh bằng nên u3 = ()2 = .

Tương tự, ta có un =

b) Dãy số (un) là một cặp số nhân lùi vô hạn với u1 = và q = . Do đó

lim Sn = .

23 tháng 1 2022

:(

4 tháng 5 2017

e hk tham gia

tui đây nè-_-

tui dag nhắn mà ông bơ tui luôn

chán thấy mẹ

ông bỏ rơi tui mà còn kiu nữa

mấy nay buồn thấy mẹ