Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Cơ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh nội bộ, an ninh quốc phòng.
- Giữ gìn an ninh, bảo vệ an ninh, thiết lập an ninh, củng cố an ninh.
danh từ kết hợp với từ an ninh là:
cơ quan an ninh , lực lượng an ninh , sĩ quan an ninh ,chiến sĩ an ninh ,xã hội an ninh ,an ninh chính trị ,an ninh tổ quốc,giải pháp an ninh
động từ kết hợp với an ninh là:
bảo vệ an ninh , giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh ,củng cố an ninh ,quấy rối an ninh,làm mất an ninh,thiết lập an ninh
- Giữ vững an ninh
- Giữ gìn an ninh
- Bảo vệ an ninh
- Củng cố an ninh
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
giữ vững an ninh
củng cố an ninh
Có vẻ là trừng vs các từ của Roronoa Zoro
a) Công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.
b) Xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
- ........... là cơ quan thu nhập các tin tức tình báo cho quốc gia.
-.............là sự bình ổn về chính trị của một quốc gia nào đó
-.............là sự ổn định và phát triển bền vững của thế giới
-.............là sự đảm bảo của mỗi quốc gia về cung cấp lương thực cho người dân để để hạn chế và đẩy lùi tình trạng thiếu lương thực, nạn đói và tình trạng phụ thuộc vào nguồn lương thực nhập khẩu
- Sĩ quan an ninh : là quân nhân có hàm từ cấp úy trở lên
- An ninh quốc gia: là sự ổn định và phát triển bền vững của chế độ xã hội trong nước, trong đó đề cao: độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ và các lợi ích quan trọng khác của mộtquốc gia.
- An ninh trên mạng: là thông tin có giá trị mà bạn dựa vào để tiến hành kinh doanh là luôn sẵn có đối với bạn và được bảo vệ trước các tấn công
- An ninh khu vực : tình hình trật tự xã hội bình thường, yên ổn, không có rối loạn trong một khu vực
-sĩ quan an ninh-
sĩ nghĩa là " Quân sĩ trong cờ tướng để bảo vệ vua chúa , tướng /
an tức là ,an toàn
Ninh nghĩa là yêu đuối " tra từ điển là biết "
suy ra : si quan an ninh nghĩa là : bảo vệ kẻ yếu :)
tương tự
An ninh quốc gia - bảo vệ các nước yếu kém :)
- An ninh trên mạng - t thấy trên mạng ko cần An ninh đâu :) toàn trẻ trâu võ mồm thôi :)
-An ninh khu vực : khu vực nghĩa là 1 nơi nào đó rất nhiều trẻ trâu cần được bảo vệ
Sĩ quan an ninh : sĩ quan cấp cao
An ninh quốc gia : bảo vệ quốc gia ,trật tự an toàn xã hội
An ninh trên mạng : Hệ thống bảo mật an ninh của Mỹ được cho là lâu đời, mạnh mẽ và có hiệu quả nhất trên thế giới. Các đạo luật về bảo mật an ninh mạng yêu cầu các công ty và tổ chức phải bảo vệ hệ thống và thông tin của họ từ các vụ xâm phạm an ninh mạng như: vi-rút, trojan horse (một loại phần mềm ác tính), tấn công giả mạo, truy cập trái phép (nhằm đánh cắp tài sản trí tuệ hoặc thông tin bí mật) và tấn công vào hệ thống kiểm soát.
An ninh khu vực : bảo vệ vị trí địa lí lãnh thổ của khu vực
Đó là các từ:
học tập, phá hoại
Vì các từ này không thể kết hợp với từ "an ninh " được
Chúc bạn học tốt!
Danh từ:
Chiến sĩ an ninh
Cơ quan an ninh
An ninh Tổ Quốc
An ninh chính trị
Động từ:
Bảo vệ an ninh
Thiết lập an ninh
Giữ vững an ninh
Phá hoại an ninh
Hok tốt