Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
1 , H 2 S + FeSO 4 → không xảy ra 2 , H 2 S + CuSO 4 → CuS ↓ + H 2 SO 4 3 , CO 2 + NaSiO 3 + H 2 O → H 2 SiO 3 ↓ + Na 2 CO 3 4 , C O 2 ( d d ) + C a ( O H ) 2 → Ca ( HCO 3 ) 2 5 , 6 NH 3 + Al 2 ( SO 4 ) 2 + 6 H 2 O → 2 Al ( OH ) 3 + 3 ( NH 4 ) 2 SO 4 6 , 3 Ba ( OH ) 2 + Al 2 ( SO 4 ) 3 → 2 Al ( OH ) 3 + 3 ( NH 4 ) 2 SO 4 Ba ( OH ) 2 + 2 Al ( OH ) 3 → Ba ( AlO 2 ) 2 + 4 H 2 O
Các thí nghiệm thu được kết tủa là (2),(3),(5),(6)
(1), (2), (3), (6) cùng phương trình ion rút gọn:
Phương trình ion rút gọn của phản ứng (4),(5):
Các phản ứng cho kết tủa sau khi thí nghiệm kết thúc là 2, 3, 5, 6
=> Đáp án A
Đáp án là C.
Thí nghiệm thu được kết tủa là: (2); (3); (5); (6).
(1) H2S + FeSO4 → không phản ứng
(2) H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
(3) 2CO2 dư + 2H2O + Na2SiO3 → 2NaHCO3 + H2SiO3↓
(4) 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
(5) Al2(SO4)3 + 6NH3 dư + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4
(6) 4Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + Ba(AlO2)2↓ + 4H2O
Số thí nghiệm thu được kết tủa là: (b), (c), (e), (f).
(a) Vì FeS sinh ra tan trong H2SO4.
Các thi nghiệm thu được kết tủa là:
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(CuS không tan trong axit)
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(H2SiO3)
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S ( S )
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
( BaSO4 )
=>B
Đáp án C