số cặp nucleotit | điểm khác so với a | dạng đột biến gen | |
a | 5 | số cặp nu ban đầu | (gen ban đầu) |
b | 4 | mất 1 cặp nuclêôtit (X-G) | mất 1 cặp nuclêôtit |
c | 6 | thêm 1 cặp nuclêôtit (T-A) | thêm 1 cặp nuclêôtit |
d | 5 | thay thế 1 cặp nuclêôtit khác (X-G thay A-T ) | thay thế 1 cặp nuclêôtit |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số cặp nu | điểm khác so với a | dạng đột biến | |
a | 5 | ||
b | 4 | mất cặp X - G | mất 1 cặp nu |
c | 5 | A - T (a) thành G - X (c) | thay thế 1 cặp nu |
d | 6 | thêm 1 cặp A - T | thêm 1 cặp nu |
Bảng 40.5. các dạng đột biến
Các loại đột biến | Khái niệm | Các dạng đột biến |
Đột biến gen | Những biến đổi trong cấu trúc của gen ( thường tại một điểm nào đó) | Mất, them, thay thé một cặp nucleotit |
Đột biến cấu trúc NST | Những biến đổi trong cấu trúc của NST . | Mất, lặp, đaỏ đoạn. chuyển đoạn |
Đột biến số lượng NST | Những biến đổi về số lượng của bộ NST . | Dị bội thể và đa bội thể |
Các loại đột biến | Khái niệm | Các dạng đột biến |
Đột biến gen | Những biến đổi trong cấu trúc của gen ( thường tại một điểm nào đó) | Mất, them, thay thé một cặp nucleotit |
Đột biến cấu trúc NST | Những biến đổi trong cấu trúc của NST . | Mất, lặp, đaỏ đoạn. chuyển đoạn |
Đột biến số lượng NST | Những biến đổi về số lượng của bộ NST . | Dị bội thể và đa bội thể |
Kiểu gen | AaBb | AaBB | AABb | AABB | aaBB | aaBb | aabb |
Giao tử | AB, ab, Ab, aB | AB, aB | AB, Ab | AB | aB | aB, ab | ab |
Số giao tử | 22 = 4 | 21 = 2 | 21 = 2 | 20 = 1 | 20 = 1 | 21 = 2 | 20 = 1 |
Số kiểu giao tử 2n (n số cặp dị hợp)
Nhận xét: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội không phản ánh trình độ tiến hóa của loài. Ta có thể thấy bằng cách so sánh số lượng NSTcủa người so với các loài còn lại.
Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây
1 | Cây bàng | Trên cạn | Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt | ||
2 | Cây chuối | Trên cạn | Phiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạt | ||
3 | Cây hoa súng | Trên mặt nước | Phiến lá to rộng, lá màu xanh thẫm | ||
4 | Cây lúa | Nơi ẩm ướt | Phiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạt | ||
5 | Cây rau má | Trên cạn nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm | ||
6 | Cây lô hội | Trên cạn | Phiến lá dày, dài | ||
7 | Cây rong đuôi chồn | Dưới nước | Phiến lá rất nhỏ | ||
8 | Cây trúc đào | Trên cạn | Phiến lá dài, có lớp sáp bao phủ | ||
9 | Cây lá lốt | Trên cạn, nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫm | ||
10 | Cây lá bỏng | Trên cạn | Phiến lá dày, lá màu xanh thẫm |
Chọn lọc hàng loạt | Chọn lọc cá thể | |
các bước tiến hành | Cách tiến hành chọn lọc hàng loạt: từ giống ban đầu → chọn những cá thể tốt nhất → thu hoạch chung làm giống cho vụ sau → so sánh với giống ban đầu và giống đối chứng | Cách tiến hành: Từ giống khởi đầu → chọn ra những cá thể ưu tú → nhân lên thành từng dòng riêng rẽ → so sánh với giống khởi đầu và giống đối chứng chọn ra → dòng tốt nhất để làm giống. |
Ưu điểm |
+ Đơn giản, dễ thực hiện + Ít tốn kém, có thể áp dụng rộng rãi |
Kết hợp được chọn lọc dựa trên kiểu hình với đánh giá kiểm tra kiểu gen |
Nhược điểm | + Không kết hợp được chọn lọc dựa trên kiểu hình với đánh giá kiểm tra kiếu gen. |
+ Công phu, tốn kém hơn chọn lọc hàng loạt + Theo dõi chặt chẽ, khó áp dụng rộng rãi |
Phạm vi ứng dụng | - Phạm vi ững dụng: cây tự thụ phấn, cây giao phấn và vật nuôi |
+ Cây nhân giống vô tính, cây tự thụ phấn, cây giao phấn + Vật nuôi: kiểm tra giống đực |
STT | Tình huống | Tai nạn thương tích có thể gặp phải | |||
1 | Ngã | Xước, trầy da, chẹo,trật chân, khớp | |||
2 | Bỏng/ cháy | Sưng phồng và đỏ lên, rát | |||
3 | Tham gia giao thông |
|
|||
4 | Ngộ độc | Nôn ối, xĩu,... | |||
5 | Bị vật sắc nhọn đâm | Chảy máu, đâm sâu hơn có thể gây tổn hại đến các cơ quan khác,... | |||
6 | Ngạt thở, hóc nghẹn | Thở không được, nôn, xĩu,... | |||
7 | Động vật cắn | Trầy, chảy máu, phải đi chích ngừa,... | |||
8 |
Đuối nước |
Ngất ,có thể gây chết, nếu được cứu kịp thời thì không sao. | |||
9 | Điện giật sét đánh | Có thể gây chết người, cháy đen thui. |