Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
số cặp nucleotit | điểm khác so với a | dạng đột biến gen | |
a | 5 | số cặp nu ban đầu | (gen ban đầu) |
b | 4 | mất 1 cặp nuclêôtit (X-G) | mất 1 cặp nuclêôtit |
c | 6 | thêm 1 cặp nuclêôtit (T-A) | thêm 1 cặp nuclêôtit |
d | 5 | thay thế 1 cặp nuclêôtit khác (X-G thay A-T ) | thay thế 1 cặp nuclêôtit |
Số cặp nu | điểm khác so với a | dạng đột biến | |
a | 5 | ||
b | 4 | mất cặp X - G | mất 1 cặp nu |
c | 5 | A - T (a) thành G - X (c) | thay thế 1 cặp nu |
d | 6 | thêm 1 cặp A - T | thêm 1 cặp nu |
a. Gọi số lần phân bào của hợp tử là k
Ta có số TB mới được tạo thành sau k lần phân bào là 2k = 8
→→ k = 3
b.
Trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 4n | 2n |
Số NST kép | 2n | 2n | 2n | 0 | 0 |
Số cromatit | 4n | 4n | 4n | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n | 2n | 2n | 4n | 2n |
Ở trên là công thức tính số NST đơn, số NST kép, số cromatit, số tâm động đối với 1 TB qua các kì. Bây giờ em tính tương tự cho 8 TB nha!
a.
* Gen a
+ mARN do gen a tổng hợp có:
%rA = %T1 = %A2 = 17%
%rX = %G1 = %X2 = 28%
%rG = %X1 = %G2 = 32%
%rU = %A1 = %T2 = 23%
+ Gen b: mARN tổng hợp từ gen b có:
%rA = %T1 = %A2 = 27%
%rX = %G1 = %X2 = 13%
%rG = %X1 = %G2 = 27%
%rU = %A1 = %T2 = 33%
b. + mARN do gen b tổng hợp có rA = 405 nu
\(\rightarrow\) số nu của mARN = (405 x 100) : 27 = 1500 nu = số nu 1 mạch của gen b
\(\rightarrow\) Số nu của gen b = số nu của gen a = 1500 x 2 = 3000 nu
+ gen a có:
%A = (%A1 + %A2) : 2 = (17% + 23%) : 2 = 20%
\(\rightarrow\) A = T = 20% x 3000 = 600 nu
G = X = (3000 : 2) - 600 = 900 nu
a. Gọi số lần phân bào của hợp tử là k
Ta có số TB mới được tạo thành sau k lần phân bào là 2k = 8
\(\rightarrow\) k = 3
b.
Trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 4n | 2n |
Số NST kép | 2n | 2n | 2n | 0 | 0 |
Số cromatit | 4n | 4n | 4n | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n | 2n | 2n | 4n | 2n |
Ở trên là công thức tính số NST đơn, số NST kép, số cromatit, số tâm động đối với 1 TB qua các kì. Bây giờ em tính tương tự cho 8 TB nha!
Đại phân tử | Cấu trúc | Chức năng |
ADN (gen) | Chuỗi xoắn kép. 4 loại nucleotit: A, T, G, X. |
Lưu giữ thông tin di truyền - Truyền đạt thông tin di truyền. |
ARN | Chuỗi xoắn đơn . 4 loại nucleotit: A, U, G, X. |
Tryền đạt thông tin di truyền. - Vận chuyển axit amin. - Tham gia cấu trúc riboxom |
Protein | Một hay nhiều chuỗi đơn 20 loại axit amin |
Cấu trúc các bộ phận của tế bào . - Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất. - Hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất. - Vận chuyển, cung cấp năng lượng. |
Bảng 40.4. Cấu trúc và chức năng của ADN, ẢN và protein
Đại phân tử | Cấu trúc | Chức năng |
ADN (gen) | Chuỗi xoắn kép. 4 loại nucleotit: A, T, G, X. |
Lưu giữ thông tin di truyền - Truyền đạt thông tin di truyền. |
ARN | Chuỗi xoắn đơn . 4 loại nucleotit: A, U, G, X. |
Tryền đạt thông tin di truyền. - Vận chuyển axit amin. - Tham gia cấu trúc riboxom |
Protein | Một hay nhiều chuỗi đơn 20 loại axit amin |
Cấu trúc các bộ phận của tế bào . - Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất. - Hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất. - Vận chuyển, cung cấp năng lượng. |
Số kiểu giao tử 2n (n số cặp dị hợp)