K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2023

- Sơ đồ của phản ứng hoá học khác với phương trình hoá học ở điểm: sơ đồ hoá học chưa cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc số phân tử giữa các chất trong phản ứng. Sơ đồ phản ứng dùng mũi tên đứt, còn PTHH dùng mũi tên liền.

- Ý nghĩa của phương trình hoá học: Phương trình hoá học cho biết trong phản ứng hoá học, lượng các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm tuân theo một tỉ lệ xác định.

23 tháng 7 2023

\(Na_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+2NaOH\)

Tỉ lệ: Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử Ba(OH)2 : Số phân tử BaCO3 : Số phân tử NaOH = 1:1:1:2

10 tháng 9 2023

Áp dụng các bước lập phương trình hoá học, cân bằng phương trình.

PTHH: Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH

Tỉ lệ số phân tử chất trong phản ứng là:

Số phân tử Na2CO3 : số phân tử Ba(OH)2 : số phân tử BaCO3 : số phân tử NaOH = 1 : 1 : 1 : 2

4 tháng 9 2023

\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ SO_2+NaOH\rightarrow NaHSO_3\)

22 tháng 7 2023

a. Số nguyên tử Al, số phân tử O2 , số phân tử AL2O3 

b.       4Al + 3O2 → 2Al2O3

Tỉ lệ:    4   :   3     :     2

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 9 2023

4 tháng 9 2023

Phương trình hoá học: 4Al + 3O2 → 2Al2O3.

Số mol Al tham gia phản ứng:

n Al = mAl : M Al = 0,54 : 27 = 0,02 mol

a)     Từ phương trình hóa học ta có:

n Al2O3 = ½ n Al = 0,02 : 2 = 0,01 mol

n Al2O3 = 0,01 x 102 = 10,2 gam

b)    theo phương trình hóa học ta có:

n O2 = ¾ n Al = ¾ x 0,02 = 0,015 mol

V O2 (đkc) = 0,015 x 24,79 = 0,37185 (lít)

23 tháng 7 2023

\(PTHH:4Al+3O_2\left(t^o\right)\rightarrow2Al_2O_3\\ n_{Al}=\dfrac{0,54}{27}=0,02\left(mol\right)\Rightarrow n_{Al}=\dfrac{2}{4}.0,02=0,01\left(mol\right);n_{O_2}=\dfrac{3}{4}.0,02=0,15\left(mol\right)\\ a,m_{Al_2O_3}=0,01.27=0,27\left(g\right)\\ b,V_{O_2\left(đkc\right)}=0,15.24,79=3,7185\left(l\right)\)

4 tháng 9 2023
 Na2CO3KClNa2SO4NaNO3
Ca(NO3)2Có phản ứng (1)Không phản ứngCó phản ứng (2)Không phản ứng
BaCl2Có phản ứng (3)Không phản ứngCó phản ứng (4)Không phản ứng
HNO3Có phản ứng (5)Không phản ứngKhông phản ứngKhông phản ứng

Các PTHH:

\(\left(1\right)Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaNO_3+CaCO_3\downarrow\\ \left(2\right)Na_2SO_4+Ca\left(NO_3\right)_2\rightarrow CaSO_4+2NaNO_3\\ \left(3\right)Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow BaCO_3+2NaCl\\ \left(4\right)Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\ \left(5\right)2HNO_3+Na_2CO_3\rightarrow2NaNO_3+CO_2+H_2O\)

 

4 tháng 9 2023

\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\left(1\right)\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\left(2\right)\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\left(3\right)\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\left(4\right)\)

Đọc tên sp:

(1) Al2O3: Aluminum oxide

(2) P2O5: Phosphor pentoxide

(3) SO2: Sulfur dioxide

(4) MgO: Magnesium oxide

4 tháng 9 2023

\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)

13 tháng 8 2023

\(2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)