K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2019

Trả lời:

oxit axit

tk mk nha

love

18 tháng 1 2019

oxit axit

24 tháng 8 2016

Bazơ 

nha bạn

nhớ k mih nha

thanks

24 tháng 8 2016

bazơ chắc vậy

29 tháng 2 2020

\(a,BaO;ZnO;SO_3;CO_2\)

\(b+c,\)Hợp chất Oxit axit:

\(SO_3\): Lưu huỳnh tri oxit

\(CO_2\): Cacbon đi oxit

Hợp chất Oxit bazo:

\(BaO\): Bari oxit

\(ZnO\): Kẽm (II) oxit

29 tháng 2 2020

a) CTHH của oxit: BaO, ZnO, SO3, CO2

b) Oxit axit:   SO3, CO2

Oxit bazo: BaO, ZnO

c)  CO2 : Cacbon đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

BaO: Bari oxit

ZnO: Kẽm oxit

15 tháng 8 2018

1) Đặc điểm oxit: 2 nguyên tố (MxOy)
2) Oxit gồm 2 loại:
+ Oxit axit: chứa phi kim (hoặc một số kim loại có hóa trị cao ví dụ: Mn (VII), Cr (VII)…) và tương ứng với 1 axit.
VD: SO3 có axit tương ứng là H2SO4.
+ Oxit bazơ: chứa kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
VD: K2O có bazơ tương ứng là KOH.
3) Tên gọi:
Cách gọi chung: Tên nguyên tố + oxit
+ Với kim loại nhiều hóa trị:
          Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm hóa trị) + oxit
+ Với phi kim nhiều hóa trị:
          Tên oxit axit: Tên phi kim                  +                 oxit
          (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)       
Các tiền tố: 2 – đi; 3 – tri; 4 – têtra; 5 – penta. 
Ví dụ
Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó.
SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO2.

15 tháng 8 2018

 Axit

1. Khái niệm

- VD: HCl, H2S, H2SO4 , HNO3, H2CO3, H3PO4.

- TPPT: Có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (- Cl, =S, =SO4, -NO3...)

- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

2. Công thức hoá học

- Gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro và gốc  axit.

Công thức chung:      HnA.

Trong đó: - H: là nguyên tử hiđro.

                 - A: là gốc axit.

3. Phân loại

- 2 loại:

+ Axit không có  oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF...

+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3...

4. Tên gọi

a. Axit không có oxi 

       Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.

VD : - HCl : Axit clohiđric.

         - H2S : Axit sunfuhiđric.

1,Oxit bazơ:

+ Fe2O3: sắt(III) oxit

2,Muối:

+ Al2(SO4)3: nhôm sunfat

3,Bazơ

NaOH: Natri hiđroxit

10 tháng 11 2019

a)CO2+CAO-->CACO3

20 tháng 11 2019

Câu 1. 1,C+O2 =CO2

2, 2Al+3H2SO4=Al2(SO4)3 +3H2

3, 4Al+3O2=2Al2O3

4,Fe+2HCl=FeCl2+H2

5, 2H2 +O2=2H2O

6, 2C2H6+ 7O2=4CO2+6H2O

20 tháng 11 2019

Câu3, C: Cacbon

CO: Cacbon monoxit

CO2: Cacbon đioxit

S: Lưu huỳnh

SO2:  Lưu huỳnh đioxit

Na : Natri

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

FeO: Sắt(II) oxit

Fe2O3 : Sắt (III) oxit

Fe: Sắt

NaOH: Natri hiđroxit

MgCO3 : Magie cacbonat

HNO3 : Axit nitric

H2O : Nước

HCl : Axit clohydric

H2SO4 : Axit sunfuric

N2 : Nitơ

O2 : Oxi

NaCl: Natri clorua

Cu(OH)2 ; Đồng(II) hiđroxit