K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 11 2018

Đáp án: D. Các đồng bằng

Giải thích: (trang 128 SGK Địa lí 8).

27 tháng 4 2023

Đáp án: D. Các đồng bằng

Câu 21: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ởA. vùng núi thấp.B. vùng núi cao.C. vùng đồng bằng.D. vùng ven biển.Câu 22: Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ởA. vùng núi cao.B. vùng đồi núi thấp.C. các cao nguyên.D. các đồng bằng.Câu 23: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núiA. Hoàng Liên Sơn.B. Trường Sơn Bắc.C. Bạch Mã.D. Trường Sơn Nam.Câu 24: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào...
Đọc tiếp

Câu 21: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở
A. vùng núi thấp.
B. vùng núi cao.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng ven biển.
Câu 22: Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở
A. vùng núi cao.
B. vùng đồi núi thấp.
C. các cao nguyên.
D. các đồng bằng.
Câu 23: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Bạch Mã.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 24: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 25: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất
thường?
A. Vị trí và hình dạng lãnh thổ.
B. Địa hình.
C. Gió mùa.
D. ¾ diện tích là đồi núi.
Câu 26: Sinh vật Việt Nam đa dạng thể hiện
A. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các
sản phẩm sinh học.
B. Có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.
C. Có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia.
D. Có nhiều loài động thực vật quý hiếm.
Câu 27: Phương án nào sau đây là sự phân bố của hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Rộng khắp trên cả nước.
B. Vùng đồi núi.
C. Vùng đồng bằng.
D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo.
Câu 28: Hệ sinh thái rừng thưa rụng phân bố ở
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Việt Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta?
A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau.
B. Do các loài sinh vật tự chết đi.
C. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật.
D. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới.
Câu 30: Phương án nào sau đây là đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta?
A. Tài nguyên sinh vật nước ta khá nghèo nàn.
B. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, đây là tài nguyên vô tận.
C. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, nên không cần phải bảo vệ.
D. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng nhưng không là tài nguyên vô tận.

3
10 tháng 7 2021

Câu 21: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở
A. vùng núi thấp.
B. vùng núi cao.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng ven biển.
Câu 22: Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở
A. vùng núi cao.
B. vùng đồi núi thấp.
C. các cao nguyên.
D. các đồng bằng.
Câu 23: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Bạch Mã.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 24: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 25: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất
thường?
A. Vị trí và hình dạng lãnh thổ.
B. Địa hình.
C. Gió mùa.
D. ¾ diện tích là đồi núi.
Câu 26: Sinh vật Việt Nam đa dạng thể hiện
A. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các
sản phẩm sinh học.
B. Có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.
C. Có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia.
D. Có nhiều loài động thực vật quý hiếm.
Câu 27: Phương án nào sau đây là sự phân bố của hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Rộng khắp trên cả nước.
B. Vùng đồi núi.
C. Vùng đồng bằng.
D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo.
Câu 28: Hệ sinh thái rừng thưa rụng phân bố ở
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Việt Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta?
A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau.
B. Do các loài sinh vật tự chết đi.
C. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật.
D. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới.
Câu 30: Phương án nào sau đây là đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta?
A. Tài nguyên sinh vật nước ta khá nghèo nàn.
B. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, đây là tài nguyên vô tận.
C. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, nên không cần phải bảo vệ.
D. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng nhưng không là tài nguyên vô tận.

10 tháng 7 2021

Câu 21: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở
A. vùng núi thấp.
B. vùng núi cao.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng ven biển.
Câu 22: Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở
A. vùng núi cao.
B. vùng đồi núi thấp.
C. các cao nguyên.
D. các đồng bằng.
Câu 23: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Bạch Mã.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 24: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 25: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất
thường?
A. Vị trí và hình dạng lãnh thổ.
B. Địa hình.
C. Gió mùa.
D. ¾ diện tích là đồi núi.
Câu 26: Sinh vật Việt Nam đa dạng thể hiện
A. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các
sản phẩm sinh học.
B. Có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.
C. Có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia.
D. Có nhiều loài động thực vật quý hiếm.
Câu 27: Phương án nào sau đây là sự phân bố của hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Rộng khắp trên cả nước.
B. Vùng đồi núi.
C. Vùng đồng bằng.
D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo.
Câu 28: Hệ sinh thái rừng thưa rụng phân bố ở
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Việt Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta?
A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau.
B. Do các loài sinh vật tự chết đi.
C. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật.
D. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới.
Câu 30: Phương án nào sau đây là đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta?
A. Tài nguyên sinh vật nước ta khá nghèo nàn.
B. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, đây là tài nguyên vô tận.
C. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, nên không cần phải bảo vệ.
D Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng nhưng không là tài nguyên vô tận.

22 tháng 12 2021

Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:

    A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.      

    B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.

    C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.       

    D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.

Câu 17: Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)A ( khu vực địa hình) B (đặc điểm)1. Vùng đồi núi Đông Bắc 1… a. Là vùng cao nguyên rộng, đất đỏ badan màu mỡ. 2. Vùng đồi núi Tây Bắc 2… b. Từ phía Nam s. Cả đến Bạch Mã. Là vùng đồi núi thấp, 2 sườn không đối xứng.3. Vùng đồi núi Trường SơnBắc 3…. c. Nằm giữa s. Hồng và s. Cả, là vùng núi cao hiểm trở.4. Vùng đồi núi Trường SơnNam 4… d. Tả ngạn s....
Đọc tiếp

Câu 17: Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)

A ( khu vực địa hình) B (đặc điểm)

1. Vùng đồi núi Đông Bắc 1… a. Là vùng cao nguyên rộng, đất đỏ badan màu mỡ.

 

2. Vùng đồi núi Tây Bắc 2… b. Từ phía Nam s. Cả đến Bạch Mã. Là vùng đồi núi thấp, 2 sườn không đối xứng.

3. Vùng đồi núi Trường Sơn

Bắc 3…. c. Nằm giữa s. Hồng và s. Cả, là vùng núi cao hiểm trở.

4. Vùng đồi núi Trường Sơn

Nam 4… d. Tả ngạn s. Hồng. Là vùng đồi núi thấp, nhiều cánh cung lớn, đồi phát triển.

Câu 17 :Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)

A( khu vực địa hình) B (đặc điểm)

1. Vùng đồng bằng sông Hồng 1 .. a. Thuộc châu thổ s. Hồng và Cửu Long.Nhiều bãi bùn, rừng ngập mặn phát triển

 

2. Vùng đồng bằng sông Cửu

Long 2…. b.Diện tích 15000 km2. Hệ thống đê vững chắc, nhiều ô trũng không được bồi đắp phù sa.

3 Dạng bờ biển mài mòn 3…. c. Diện tích 40 000 km2 . Không có hệ thống đê ngăn lũ. Cao trung bình 2 -3m

4. Dạng bờ biển bồi tụ 4….. d. Từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu. Địa hình khúc khuỷu, lồi lõm, nhiều vũng vịnh, bãi cát sạch.

0
Câu 1Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp.B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp.C. Do phù sa sông Ba bồi đắp.D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp.Câu 2Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.B. Vùng núi thấp có hai...
Đọc tiếp

Câu 1

Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:

A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp.

B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp.

C. Do phù sa sông Ba bồi đắp.

D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp.

Câu 2

Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:

A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.

B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.

C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.

D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.

Câu 3

Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:

A. Quá trình phong hóa.

B. Quá trình xâm thực.

C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.

D. Tất cả các quá trình trên.

Câu 4

Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Hồng:

A. Do phù sa sông Hồng và sông Chảy bồi đắp.

B. Do phù sa sông Hồng và sông lô bồi đắp.

C. Do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp.

D. Do phù sa sông Thái Bình và sông Đà bồi đắp

Câu 5

Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là:

A. Thường xuyên được phù sa bồi đắp hằng năm, địa hình tương đối bằng phẳng, có vùng đất thấp bị ngập nước vào mùa mưa.

B. Đất khô cằn.

C. Được bao bọc bở hệ thống đê điều, địa hình có nhiều ô trũng thấp.

D. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao

0
Câu 1Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp.B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp.C. Do phù sa sông Ba bồi đắp.D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp.Câu 2Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.B. Vùng núi thấp có hai...
Đọc tiếp

Câu 1

Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:

A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp.

B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp.

C. Do phù sa sông Ba bồi đắp.

D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp.

Câu 2

Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:

A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.

B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.

C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.

D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.

Câu 3

Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:

A. Quá trình phong hóa.

B. Quá trình xâm thực.

C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.

D. Tất cả các quá trình trên.

Câu 4

Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Hồng:

A. Do phù sa sông Hồng và sông Chảy bồi đắp.

B. Do phù sa sông Hồng và sông lô bồi đắp.

C. Do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp.

D. Do phù sa sông Thái Bình và sông Đà bồi đắp

Câu 5

Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là:

A. Thường xuyên được phù sa bồi đắp hằng năm, địa hình tương đối bằng phẳng, có vùng đất thấp bị ngập nước vào mùa mưa.

B. Đất khô cằn.

C. Được bao bọc bở hệ thống đê điều, địa hình có nhiều ô trũng thấp.

D. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao

0
Câu 1Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp.B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp.C. Do phù sa sông Ba bồi đắp.D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp.Câu 2Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.B. Vùng núi thấp có hai...
Đọc tiếp

Câu 1

Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:

A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp.

B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp.

C. Do phù sa sông Ba bồi đắp.

D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp.

Câu 2

Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:

A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.

B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.

C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.

D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.

Câu 3

Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:

A. Quá trình phong hóa.

B. Quá trình xâm thực.

C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.

D. Tất cả các quá trình trên.

Câu 4

Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Hồng:

A. Do phù sa sông Hồng và sông Chảy bồi đắp.

B. Do phù sa sông Hồng và sông lô bồi đắp.

C. Do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp.

D. Do phù sa sông Thái Bình và sông Đà bồi đắp

Câu 5

Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là:

A. Thường xuyên được phù sa bồi đắp hằng năm, địa hình tương đối bằng phẳng, có vùng đất thấp bị ngập nước vào mùa mưa.

B. Đất khô cằn.

C. Được bao bọc bở hệ thống đê điều, địa hình có nhiều ô trũng thấp.

D. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao

0
Câu 1Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp.B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp.C. Do phù sa sông Ba bồi đắp.D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp.Câu 2Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.B. Vùng núi thấp có hai...
Đọc tiếp

Câu 1

Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:

A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp.

B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp.

C. Do phù sa sông Ba bồi đắp.

D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp.

Câu 2

Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:

A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.

B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.

C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.

D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.

Câu 3

Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:

A. Quá trình phong hóa.

B. Quá trình xâm thực.

C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.

D. Tất cả các quá trình trên.

Câu 4

Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Hồng:

A. Do phù sa sông Hồng và sông Chảy bồi đắp.

B. Do phù sa sông Hồng và sông lô bồi đắp.

C. Do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp.

D. Do phù sa sông Thái Bình và sông Đà bồi đắp

Câu 5

Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là:

A. Thường xuyên được phù sa bồi đắp hằng năm, địa hình tương đối bằng phẳng, có vùng đất thấp bị ngập nước vào mùa mưa.

B. Đất khô cằn.

C. Được bao bọc bở hệ thống đê điều, địa hình có nhiều ô trũng thấp.

D. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao

0
Câu 51: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn BắcA. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đôngnam.C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.Câu 52: Đồng bằng lớn nhất nước ta làA. đồng bằng châu thổ sông Hồng.B. đồng bằng duyên...
Đọc tiếp

Câu 51: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông
nam.
C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
Câu 52: Đồng bằng lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng châu thổ sông Hồng.
B. đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc.
D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.
Câu 53: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu là
A. rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
B. có nhiều bãi bùn rộng.
C. là kiểu bờ biển bồi tụ.
D. diện tích rững ngập mặn phát triển.
Câu 54: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC.
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm.
D. Độ ẩm không khí trung bình trên 80%.
Câu 55: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc là
A. nóng ẩm, mưa nhiều.
B. nóng, khô, ít mưa.
C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm.
D. lạnh và khô.
Câu 56: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta?
A. Vĩ độ.
B. Kinh độ.
C. Gió mùa.
D. Địa hình.
Câu 57: Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Nam Bộ..
Câu 58: Tính chất đa dạng của khí hậu nước ta thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn.
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Khí hậu nước ta phân hóa mạnh mẽ theo không gian và theo thời gian.
D. Có bão nhiệt đới, lũ lụt, hạn hán xảy ra.
Câu 59: Tính thất thường của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân?
A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
C. Trong nông nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ gặp nhiều khó khăn

2
10 tháng 7 2021

Câu 51: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông
nam.
C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
Câu 52: Đồng bằng lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng châu thổ sông Hồng.
B. đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc.
D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.
Câu 53: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu là
A. rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
B. có nhiều bãi bùn rộng.
C. là kiểu bờ biển bồi tụ.
D. diện tích rững ngập mặn phát triển.
Câu 54: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC.
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm.
D. Độ ẩm không khí trung bình trên 80%.
Câu 55: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc là
A. nóng ẩm, mưa nhiều.
B. nóng, khô, ít mưa.
C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm.
D. lạnh và khô.
Câu 56: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta?
A. Vĩ độ.
B. Kinh độ.
C. Gió mùa.
D. Địa hình.
Câu 57: Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Nam Bộ..
Câu 58: Tính chất đa dạng của khí hậu nước ta thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn.
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Khí hậu nước ta phân hóa mạnh mẽ theo không gian và theo thời gian.
D. Có bão nhiệt đới, lũ lụt, hạn hán xảy ra.
Câu 59: Tính thất thường của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân?
A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
C. Trong nông nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ gặp nhiều khó khăn

51B   52 D  53A   54 A  55C    56D  57C  58 A  59D