K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2018

lên facebook mak thả thính

18 tháng 8 2018

THẰNG NGÁO

2 tháng 10 2018

tí tuổi yêu đương gì

2 tháng 10 2018

mk là girl 2k7 nhưng mk ko cần người yêu gì hết

bạn chú ý ko nên đăng những câu hỏi linh tinh

chú ý nha

#sakurasyaoran#

26 tháng 4 2018

Cưng làm người yêu a nha ! ♥

6 tháng 12 2016

1/ Rồi

2/ Rồi

3/ có

6 tháng 12 2016

ukm

1/Ai Zẻ??

2/Mấy Điểm??

3/Lp Mấy??

 

6 tháng 8 2019

1.c   2. a)smaller

xin lỗi bạn nhé mình chỉ làm được từng này thôi

3 tháng 2 2018

nhanh lên nha mk đang buồn quá huhuhuhu

3 tháng 2 2018

"Giúp tôi giải toán" trên Online Math đã trở thành một diễn đàn hết sức sôi động cho các bạn học sinh, các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh từ mọi miền đất nước. Ở đây các bạn có thể chia sẻ các bài toán khó, lời giải hay và giúp nhau cùng tiến bộ. Để diễn đàn này ngày càng hữu ích, các bạn lưu ý các thông tin sau đây:

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

II. Cách nhận biết câu trả lời đúng

Trên diễn đàn có thể có rất nhiều bạn tham gia giải toán. Vậy câu trả lời nào là đúng và tin cậy được? Các bạn có thể nhận biết các câu trả lời đúng thông qua 6 cách sau đây:

1. Lời giải rõ ràng, hợp lý (vì nghĩ ra lời giải có thể khó nhưng rất dễ để nhận biết một lời giải có là hợp lý hay không. Chúng ta sẽ học được nhiều bài học từ các lời giải hay và hợp lý, kể cả các lời giải đó không đúng.)

2. Lời giải từ các giáo viên của Online Math có thể tin cậy được (chú ý: dấu hiệu để nhận biết Giáo viên của Online Math là các thành viên có gắn chứ "Quản lý" ở ngay sau tên thành viên.)

3. Lời giải có số bạn chọn "Đúng" càng nhiều thì càng tin cậy.

4. Người trả lời có điểm hỏi đáp càng cao thì độ tin cậy của lời giải sẽ càng cao.

5. Các bài có dòng chữ "Câu trả lời này đã được Online Math chọn" là các lời giải tin cậy được (vì đã được duyệt bởi các giáo viên của Online Math.)

6. Các lời giải do chính người đặt câu hỏi chọn cũng là các câu trả lời có thể tin cậy được.

24 tháng 3 2018

Mik có tìm thấy một trang cũng nhự thế Lingo

10 tháng 7 2018

chỉ vì  thế mà bạn đăng lên trang web này à

10 tháng 7 2018

đm có bị điên k , tôi ny cậu hồi nào 

11 tháng 3 2018

I/ Thêm am, is, hoặc are vào những câu sau đây:

  1. Hello, I _________ Mai.
  2. _________ you a student?
  3. This _________ my mother.
  4. It _________ a book.
  5. That _________ an eraser.
  6. How old _________ you?
  7. They _________ rulers.
  8. What _________ your name?
  9. Her name _________ Nga.
  10. These books _________ red.
  11. How _________ Lan?
  12. She _________ a nurse.
  13. Ba _________ an engineer.
  14. Nam and Bao _________ students.
  15. We _________ doctors.
  16. My father _________ a teacher.
  17. My mother _________ a nurse.
  18. _________ your father a doctor?
  19. _________ they your pens?
  20. _________ it her desk?
  21. This _________ Thu. She _________ a student.
  22. We _________ in the yard.
  23. Who _________ they?
  24. What _________ those?
  25. My father and I _________ teachers.
  26. I _________ Lan. I _________ a student. My brother and sister _________ teachers. My brother _________ twenty-four years old. My sister _________ twenty-one. There _________ four people in my family.

II/ Thêm am not, aren't, isn't vào những câu sau:

  1. This _________ my pen.
  2. Those _________ clocks.
  3. They _________ windows.
  4. It _________ a pencil.
  5. My father _________ a doctor. He is a teacher.
  6. This ruler _________ long. It is short.
  7. Those schools _________ big. They are small.
  8. I _________ a nurse.
  9. You _________ engineers.
  10. Ba and Bao _________ here.

III/ Chia động từ TO BE sao cho phù hợp với chủ từ:

  1. What (be) _________ your name?
  2. My name (be) _________ Nhi.
  3. This (be) _________ a board.
  4. I (be) _________ eleven.
  5. _________ Lan (be) twelve?
  6. His pens (be) _________ there
  7. _________ you and Nam (be) students?
  8. _________ this (be) your ruler?
  9. That (be not) _________ a desk. That (be) _________ a table.
  10. Thu and Lan (be) _________ good girls.
  11. I (be) _________ fine, thanks.
  12. These _________ erasers.
  13. There _________ a table.
  14. What _________ it?
  15. _________ Mr Nam (be) a teacher?
  16. This (be) _________ my mother. She (be) _________ a nurse.
  17. There (be) _________ five people in my family.
  18. Her name (be) _________ Linh.
  19. It (be) _________ a door.
  20. They (be) _________ doctors.
  21. Which grade _________ you (be) in?
  22. Which class _________ he (be) in?
  23. Phong's school (be) _________ small.
  24. Thu's school (be) _________ big.
  25. My school (be) _________ big, too.

IV/ Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:

  1. I (listen) _________ to music every night.
  2. They (go) _________ to school every day.
  3. We (get) _________ up at 5 every morning.
  4. You (live) _________ in a big city.
  5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.
  6. Nam and Ba (wash) _________ their face.
  7. I (have) ________ breakfast every morning.
  8. Na (have) ________ breakfast at 6 o'clock.
  9. Every morning, Ba (get) _________ up.
  10. He (brush) _________ his teeth.
  11. Then he (wash) _________ his face.
  12. Next he (have) _________ breakfast.
  13. Finally, he (go) _________ to school.
  14. Nga (do) _________ homework every day.
  15. Linh (watch) ________ television at night.
  16. She often (miss) _________ her parents.
  17. He always (study) _________ English.
  18. Loan (have) _________ dinner at 7pm.
  19. I (have) _________ dinner at 6 pm.
  20. They (do) _________ homework at 2 pm.
  21. You (watch) _________ movies at 8.30.
  22. We (study) ________ English on Mondays.
  23. Hoa (have) _________ English on Tuesday.
  24. Lan (open) _________ the door.
  25. Hoa (close) _________ the window.
  26. The teacher (come) _________ in
  27. The students (stand) _________ up.
  28. They (sit) _________ down.
  29. My father (live) _________ in a big city.
  30. Your friend (go) _________ home at 4 pm.
  31. Nam's father (get) _______ up at 4 o'clock.
  32. Hoa (go) _________ to school by bus.
  33. This (be) _________ Mai. She (be) _________ twelve years old. She (be) _________ a student. She (live) _________ in a big city. She (be) _________ in grade 6. She (get) _________ up at 6 o'clock every morning. She (wash) _________ her face at 6.10. She (have) _________ breakfast at 6.15. She (go) _________ to school at 6.30.

*Answer the questions:

1. How old is Mai?

.........................................................

2. What does she do?

.........................................................

3. Where does she live?

.........................................................

4. Is it a small city or a big city?

.........................................................

5. Which grade is she in?

.........................................................

6. What time does she wash her face?

.........................................................

7. What time does she have breakfast?

.........................................................

8. What time does she go to school?

.........................................................

V/ Mỗi câu có một lỗi hãy tìm và sữa lỗi những câu sau:

  1. I live on a big city. .................
  2. I goes to bed at ten pm. .................
  3. Lan have breakfast at home. ...............
  4. What does you do? ..........................
  5. What time do she get up? .................
  6. When do you has dinner? .................
  7. How many floor does your school have? .................
  8. This is Nga school. .................
11 tháng 3 2018
Bài tập I. Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.

2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.

3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.

4. Where _________________you (be) from?

5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play) ________________soccer.

6. it is 9.00; my family (watch)___________________TV.

7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my granparents.

8. ____________your father (go)_____________to work by bus?

9. How ___________your sister (go)___________to school?

10. What time _____________they (get up)_________________?

11. What ____________they (do)________________in the winter?

12. Today, we (have)______________English class.

13. Her favourite subject (be)__________________English.

14. Now, my brother ()_________________eating bananas.

15. Look! A man (call)_________________you.

16. Keep silent ! I (listen )____________________to the radio.

17. ______________ you (play)_________________badminton now?

18. Everyday, my father (get up)_______________at 5.00 a.m.

19. Every morning, I (watch)_________________tv at 10.00.

20. Everyday, I (go) __________to school by bike.

21. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffe.

22. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.

23. Hoa (live)________________in Hanoi, and Ha (live)________________in HCM City.

24. Hung and his friend (play)_______________badminton at the present.

25. They usually (get up)___________________at 6. oo in the morning.

26. Ha never (go)___________fishing in the winter but she always (do)________ it in the summer.

27. My teacher (tell)__________________Hoa about Math at the moment.

28. There (be)____________________ animals in the circus.

29. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?

30. What _____________she (do ) _________________at 7.00 am?

31. How old _________she (be)?

32. How ___________she (be)?

33. My children (Go)________________to school by bike.

34. We (go)_______________to supermarket to buy some food.

35. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.

36. Ha ()______________coffee very much, but I (not )______________it.

37. She ( )________________Tea, but she (not )____________________coffee.

38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.

39. Everyday, I (go)______________to school on foot.

40. Who you _________________(wait) for Nam?

     - No, I ___________ (wait) for Mr. Hai.

41. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.

42. Mrs. Smith (not live)_______________in downtown. She (rent)________________in an appartment in the suburb.

43. How _________your children (go)_________________to school everyday?

44. It's 9 o'clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.

45. We_______________________(play) soccer in the yard now.

46. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.

47. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?

48. Now I (do)__________the cooking while Hoa (listen)_____________to music.

49. At the moment, Nam and his friends (go)_______________shopping at the mall.

50. In the autumn, I rarely (go)_____________sailing and (go)__________to school.

Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 6

1. Do, live, live.

2. What is he doing now?  He is watering flowers in the garden.

3. What does she do?   She is a teacher.

4. Where are you from?

5. are playing, is playing.

6. is watching.

7. go, have, am, visit.

8. Does your father go to work by bus?

9. How does your sister go to school?

10. What time do they get up?

11. What do they do in the winter?

12. have

13. is

14. s (* Lưu ý: Tuy là trong câu có "now"- dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn, nhưng ta không được chia động từ " " thành dạng V-ing, nên ta phải dùng thì hiện tại đơn trong trường hợp này).

15. is calling.

16. am listening

17. Are you playing badminton now?