K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2021

A. Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất

  1. always: luôn luôn
  2. usually: thường xuyên
  3. sometimes: thỉnh thoảng
  4. never: không bao giờ
  5. occasionally: thỉnh thoảng
  6. rarely: hiếm khi
  7. seldom: hiếm khi
  8. frequently: thường xuyên
  9. often: thường
  10. regularly: thường xuyên
  11. hardly ever: hầu như không bao giờ
13 tháng 9 2021

khanh dien

23 tháng 8 2018

do you understand Vietnamese ?

Bạn có hiểu chử Việt Nam không viết ra tiếng anh là :

Do you understand Vietnamese?

25 tháng 1

 danh từ đếm dc

25 tháng 1

là câu 1 nhe còn lại tui hôngbits 

14 tháng 3 2018

còn lâu ahihileuleu

14 tháng 3 2018

Ko chỉ thì mặc kệ bạn chứ. lề leuleu

13 tháng 7 2017

III . Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

1 . Her hair is black

what color is her hair?

2 . Last night ,i visited my grand parent

who did you visit last night?

3. I get up at six o'clock

what time do you get up?

4 . I live with my parent

who do you live with?

5. I am going to school by bike next week .

how are you going to school next week?

CÁC TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN LÀ : BLACK , MY GRAND PARENT , SIX O'CLOCK , MY PARENT , BY BIKE .

13 tháng 7 2017

III . Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

1 . Her hair is black

WHAT COLOR IS HER HAIR ?

2 . Last night , visited my grand parent

WHO DID YOU VISIT LAST NIGHT ?

3. I get up at six o'clock

WHAT TIME DO YOU GET UP ?

. I live with my parent

WHO DO YOU LIVE WITH ?

5. I am going to school by bike next week .

HOW ARE YOU GOING TO SCHOOL ?

CÁC TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN LÀ : BLACK , MY GRAND PARENT , SIX O'CLOCK , MY PARENT , BY BIKE .

1 tháng 7 2016

Đây là từ về thành viên trong gia đìnhlolang

1. Father: bố

2. Mother: mẹ

3. Son: con trai

4. Daughter: con gái

5. Parents: bố mẹ

6. Child: con

7. Husband: chồng

8. Wife: vợ

9. Brother: anh trai/em trai

10. Sister: chị gái/em gái

11. Uncle: chú/cậu/bác trai

12. Aunt: cô/dì/bác gái

13. Nephew: cháu trai

14. Niece: cháu gái

15. Grandmother (granny, grandma): bà          

16. Grandfather (granddad, grandpa): ông

17. Grandparents: ông bà

18. Grandson: cháu trai

19. Granddaughter: cháu gái

20. Grandchild: cháu

21. Cousin: anh chị em họ

22. Boyfriend: bạn trai

23. Twin: anh chị em sinh đôi

1 tháng 7 2016

nhiều thế

chịu thui oho

26 tháng 5 2016

heavy : ( adj ) nặng / ( n ) tay vệ sĩ to lớn

26 tháng 5 2016

Heavy là tính từ
Còn trạng từ là heavily cơ

26 tháng 9 2018

engineer la cong nhan

k mk nha

hihi

26 tháng 9 2018

engineer:kĩ sư

k mk nhé 

kb vs mk nhé

Reduce(v) : giảm bớt

Là động từ.

17 tháng 5 2023

giảm hoặc bớt đi 

vd:reduce water,...