Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
“glow of satisfaction” : sự hài lòng, sự thoả mãn
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
bring something back: khiến ai nhớ lại điều gì
take somebody back (to...): khiến ai nhớ lại điều gì
remind somebody of somebody/something: khiến ai nhớ lại điều gì
call off: hủy bỏ
Tạm dịch: Mùi biển đưa anh trở về tuổi thơ.
Chọn B
Đáp án D
Giải thích: Familiar (n) = quen thuộc
Dịch nghĩa: Khuôn mặt anh ấy nhìn quen thuộc, nhưng tôi không thể nhớ tên của anh ấy.
A. similar (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.
B. alike (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.
C. memorable (adj) = đáng nhớ, đáng kỷ niệm
D
A. approved: ủng hộ, chấp thuận
B. accomplished: thành thạo, giỏi
C. appreciated: đánh giá cao
D. applied: áp dụng
=>Đáp án D
Tạm dịch: John áp dụng kiến thức từ nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống của anh ấy vào công việc
Đáp án A
Kiến thức về cụm động từ
Cấu trúc: get (sth) across (to Sb) (phrV): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho ai hiểu rõ về vấn đề gì.
Đáp án còn lại:
A. get around (phrV): đi vòng qua; tránh, lách
B. get in (phrV): vào, len vào
D. get out (phrV): đi ra, ra ngoài
Tạm dịch: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến người nghe.
Đáp án D
Giải thích:
Because of N/V_ing = Because + mệnh đề: vì
Đáp án A và C sai do không tuân theo quy tắc trên.
Khi dùng mệnh để rút gọn đứng đầu câu, ta rút gọn về dạng V_ing.
Dịch nghĩa: Vì hôm qua cãi nhau với bạn trai nên cô ấy không muốn nghe điện thoại của anh ta nữa.
Đáp án D
Approve (v): xác nhận, phê duyệt
Accomplish (v): đạt thành tựu
Appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao
Apply (v): ứng dụng, áp dụng, nộp đơn
Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/ áp dụng thứ gì vào việc gì
Dịch: Jim ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sống của ảnh ấy vào công việc.
Đáp án A.
Giải thích: Đáp án A là đúng vì có cụm từ: “A glow of satisfaction” sự mãn nguyện, hài lòng.
A. glow: Nét ứng đỏ
B. beam: vẻ tươi cười, rạng rỡ
C. ray: tia
D. shine: Nét rạng rỡ
Có cụm từ a glow of satisfaction: sự mãn nguyện, hài lòng
Dịch nghĩa: Với một sự mãn nguyện thể hiện trên khuôn mặt, Keith nhận lấy tấm bằng từ thầy hiệu trưởng.