K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về câu ước

Cấu trúc câu ước:

1. Câu ước loại 1: là câu ước về một điều trong tương lai.

 S+ wish + S+ would/ could + V(nguyên thể)

2. Câu ước loại 2: câu ước về một điều trái với hiện tại.

S+ wish + S + V-QKĐ

3. Câu ước loại 3: là câu ước trái với một sự thật trong quá khứ.

S+ wish+ S + had + VpII

Tạm dịch: Tôi ước bạn không đi qua nhà bếp với đôi giày bẩn của bạn.

=> Đáp án là A (won't come => wouldn’t come)

4 tháng 2 2017

Đáp án là A.

Have I to => Do I have to

Mặc dù “have to “ là động từ khiếm khuyết nhưng ở thể phủ định và nghi vấn phải mượn trợ động từn [ do/ does/ did]

Câu này dịch như sau: Tôi có phải bảo cho họ biết rằng bạn đến rồi không? 

26 tháng 9 2017

Đáp án A

An amount of + N (không đếm được): một lượng…

A number of + N (đếm được số nhiều): nhiều…

Chữa lỗi: A huge amount →A huge number 

Dịch: Rất nhiều du khách đến thành phố này mỗi năm

19 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

imaginative disease => imaginary disease

Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.

Chọn D

1 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

imaginative disease => imaginary disease

Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng. 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

11 tháng 8 2018

Chọn C

From => Since (Dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành – Since: kể từ khi)

Dịch câu: Tôi vẫn chưa quay trở lại Hà Nội kể từ lần cuối em trai tôi đến thăm tôi.

15 tháng 6 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

Sửa: imaginative disease => imaginary disease

Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.

Chọn D

21 tháng 9 2019

Đáp án là C.

Câu này dịch như sau: Sau khi tưới hoa trong các phòng, cô ấy tiếp tục tưới cây trong nhà bếp.

Go on + Ving: tiếp tục làm một công việc đã làm

Go on + to Vo: tiếp tục làm 1 công việc khác

tưới hoa trong phòng ≠ tưới cây trong nhà bếp

watering => to water 

14 tháng 10 2017

Đáp án A

Sửa lại: come => comes

The United States để chỉ hợp chúng quốc Hoa Kỳ ( nước Mỹ) nên chủ ngữ ở đây là số ít.

Dịch nghĩa: Hoa Kỳ đứng đầu trong danh sách các quốc gia được xếp hạng theo thành tựu kinh tế.