Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
Sửa: imaginative disease => imaginary disease
Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
imaginative disease => imaginary disease
Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.
Chọn D
Đáp án C
Kiến thức: other & the other
Other + danh từ số nhiều [ khác]: khi danh từ tập hợp chưa xác định
The other + danh từ số nhiều [ còn lại]: khi danh từ tập hợp xác định
With other students => with the other students
Câu này dịch như sau: Bill học lực khoảng trung bình so với những học sinh khác trong lớp của bạn ấy
Đáp án A.
Đáp án A. are → is
Vì measles (n) là bệnh sởi - một danh từ số ít
Tạm dịch: Bệnh sởi là một bệnh truyền nhiễm dễ lan truyền khi tiếp xúc với chất dịch có nhiễm khuẩn, ví dụ như nước bọt hoặc dịch mũi của người bệnh.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
get over st: vượt qua cái gì
come over: được hiểu, đột nhiên cảm thấy
Sửa: come => get
Tạm dịch: Ông tôi thường nói rằng bỏ lại quá khứ phía sau là cách tốt nhất để vượt qua nỗi buồn.
Chọn B
Đáp án B
Sửa are => is.
“Mumps” – bệnh quai bị. Danh từ chỉ tên bệnh chia động từ số ít.
Dịch: Quai bị là một căn bệnh phổ biến thường ảnh hưởng tới trẻ em.
Chọn B
“getting” -> “get”, “used to” (đã từng) + V nguyên thể
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
imaginative disease => imaginary disease
Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.