K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức: other & the other

Other + danh từ số nhiều [ khác]: khi danh từ tập hợp chưa xác định

The other + danh từ số nhiều [ còn lại]: khi danh từ tập hợp xác định

With other students => with the other students

Câu này dịch như sau: Bill học lực khoảng trung bình so với những học sinh khác trong lớp của bạn ấy

7 tháng 10 2017

Đáp án : D

“other students” -> other students’ (thêm dấu sở hữu cách) hoặc “those of other students”. Đối tượng so sánh ở đây không phải là Jack với những học sinh khác, mà là thành tích/sự biểu diễn của Jack với thành tích/sự biểu diễn của những học sinh khác.

29 tháng 3 2018

Đáp án là C.

the other thay vì other bởi vì the trong đây ám chỉ số học sinh còn lại trong lớp, tức là số đó xác định nên phải dùng the.

29 tháng 12 2017

Đáp án C
with other students. Sửa: to other students. Cấu trúc: In comparison to … = so với …

7 tháng 9 2018

Đáp án C

with other students -> with the other students

Các em thường biết được cách dùng của about với nghĩa: “khoảng” khi dùng với số lượng (it is 3 km: nó khoảng 3 km), hoặc nghĩa thông dụng nhất là “về” như ” think about, talk about…. Chứ ít em nào biết về cách dùng với nghĩa ” gần như” ( = nearly) .

Như vậy cụm Bill was about average không có gì sai ( Bill gần như ở mức trung bình …). Một học sinh làm được câu này ( bằng thực tài và có thể giải thích đầy đủ lý do) không những phải hiểu được cách dùng trên của about mà còn phải biết cách dùng của các chữ other/ others/ the other ….Mấu chốt của chỗ sai trên câu này là phải dùng the other thay vì other bởi vì the trong đây ám chỉ số học sinh còn lại trong lớp, tức là số đó xác định nên phải dùng the

30 tháng 4 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có:

- S + be + such + (a/an) + ad j+ N

- S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that + S + V

Vì vậy: such brilliant => so brilliant

Dịch: Albert Einstein là một nhà khoa học lẫy lừng đến nỗi các đồng nghiệp của ông ấy phải dành vài năm nghiên cứu để đồng ý kiến với lý thuyết của ông ấy.

24 tháng 3 2018

Đáp án C

Sửa ‘hearing ’=> ’to hear’ do đây là dạng của thì hiện tại tiếp diễn (to be going to V) diễn tả hành động đã có dự định .

Dịch: Những học sinh sắp được nghe 3 cuộc nói chuyện ngắn về chủ đề thức ăn.

17 tháng 4 2019

Đáp án C

Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Động từ chia theo chủ ngữ Mrs Phuong => số ít
Sửa thành: is
Dịch nghĩa: Cô Phương cùng học sinh của cô ở Hà Nội đang dự định tham gia chương trình từ thiện ở vùng sâu

19 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

imaginative disease => imaginary disease

Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.

Chọn D

1 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

imaginative disease => imaginary disease

Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.