Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
with other students. Sửa: to other students. Cấu trúc: In comparison to … = so với …
Đáp án C
with other students -> with the other students
Các em thường biết được cách dùng của about với nghĩa: “khoảng” khi dùng với số lượng (it is 3 km: nó khoảng 3 km), hoặc nghĩa thông dụng nhất là “về” như ” think about, talk about…. Chứ ít em nào biết về cách dùng với nghĩa ” gần như” ( = nearly) .
Như vậy cụm Bill was about average không có gì sai ( Bill gần như ở mức trung bình …). Một học sinh làm được câu này ( bằng thực tài và có thể giải thích đầy đủ lý do) không những phải hiểu được cách dùng trên của about mà còn phải biết cách dùng của các chữ other/ others/ the other ….Mấu chốt của chỗ sai trên câu này là phải dùng the other thay vì other bởi vì the trong đây ám chỉ số học sinh còn lại trong lớp, tức là số đó xác định nên phải dùng the
Đáp án : D
“other students” -> other students’ (thêm dấu sở hữu cách) hoặc “those of other students”. Đối tượng so sánh ở đây không phải là Jack với những học sinh khác, mà là thành tích/sự biểu diễn của Jack với thành tích/sự biểu diễn của những học sinh khác.
Đáp án C
Kiến thức: other & the other
Other + danh từ số nhiều [ khác]: khi danh từ tập hợp chưa xác định
The other + danh từ số nhiều [ còn lại]: khi danh từ tập hợp xác định
With other students => with the other students
Câu này dịch như sau: Bill học lực khoảng trung bình so với những học sinh khác trong lớp của bạn ấy
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có:
- S + be + such + (a/an) + ad j+ N
- S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that + S + V
Vì vậy: such brilliant => so brilliant
Dịch: Albert Einstein là một nhà khoa học lẫy lừng đến nỗi các đồng nghiệp của ông ấy phải dành vài năm nghiên cứu để đồng ý kiến với lý thuyết của ông ấy.
Đáp án là B
maintains => maintain. Cấu trúc: It’s imperative that + S + V(bare): điều cấp bách là ....
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
imaginative disease => imaginary disease
Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.
Chọn D
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
imaginative disease => imaginary disease
Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.
Đáp án là C.
the other thay vì other bởi vì the trong đây ám chỉ số học sinh còn lại trong lớp, tức là số đó xác định nên phải dùng the.