K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

distorting: việc làm xuyên tạc sự thật

  A. gathering personal information: thu thập thông tin cá nhân

  B. making changes to facts: xuyên tạc sự thật

  C. providing reliable data: cung cấp dữ liệu đáng tin cậy

  D. examining factual data: kiểm tra dữ liệu thực tế

=> distorting = making changes to facts

Tạm dịch: Một số tờ báo thường phạm tội xuyên tạc sự thật chỉ để gây ấn tượng với độc giả bằng những bản tin giật gân.

Chọn B

9 tháng 9 2018

Tạm dịch: Một vài tờ báo thì thường phạm phải cái tội là bóp mép sự thật chỉ để gây ấn tượng với động giả với những câu chuyện, tin tức ướt át, ủy mị.

distort (v): bóp méo sự thật = make changes to facts: thay đổi sự thật

Chọn B

Các phương án khác:

A. thu thập thông tin cá nhân

C. cung cấp dữ liệu đáng tin cậy

D. kiểm tra dữ liệu thực tế

6 tháng 1 2017

Chọn A

A. Twisting (v): sự xoáy = Distorting (v): sự làm méo mó, biến đổi.
B. 
Breaking (v): sự phá vỡ.
C. 
Abusing (v): sự làm dụng
D. 
Harming (v): sự làm hại.

Dịch câu : Báo chí thường mắc tội bóp méo sự thật.

3 tháng 10 2017

Đáp án A

- abide by: (v) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
= obey: (v) vâng lời nghe lời, tuân theo, tuân lệnh

30 tháng 11 2019

Tạm dịch: Khi đến thư viện, các độc giả phải tuân theo những quy định của thư viện và phải để ý đến tác phong của họ.

abide by = obey (v): tuân theo

Chọn C

Các phương án khác:

A. review (v): xem xét, bình luận

B. memorize (v): ghi nhớ

D. compose (v): soạn (nhạc)

14 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

abide by = obey (v): tuân theo                      memorize (v): ghi nhớ

review (v): xem xét lại                                    compose (v): sáng tác

Tạm dịch: Người đọc được yêu cầu tuân thủ các quy tắc của thư viện và chú ý cách cư xử của họ.

Chọn B

2 tháng 5 2018

Tạm dịch: Bạn chẳng bao giờ biết cô ấy như thế nào cả vì cô ấy cứ thay đổi xoành xoạch.

Thành ngữ: “just blows hot and cold”: thay đổi như chóng chóng, thay đổi xoành xoạch

= keep changing her mood: thay đổi tâm trạng liên tục

Chọn C

Các phương án khác:

A. tiếp tục đi

B. liên tục lấy đi cái gì đó

D. liên tục kiểm tra cái gì đó

8 tháng 1 2017

Đáp án C

19 tháng 7 2019

C

A. keeps going: tiếp tục          

B. keeps taking things: tiếp tục lấy những vật này

C. keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng     

D. keeps testing: tiếp tục thử nghiệm

=> just blows hot and cold~ keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng

=>Đáp án C

Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết bạn đang ở đâu với cô ấy khi cô ấy hay thay đổi tâm trạng

4 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến, dao động.

keep going: luôn đi                                               keep taking things: luôn lấy các thứ

keep changing her mood: luôn thay đổi tâm trạng keep testing: luôn kiểm tra

=> blow hot and cold = keep changing her mood

Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết mình đang ở đâu với cô ấy vì cô ấy hay thay đổi ý kiến.