K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2019

Đáp án D

Giải thích: Exotic (adj) = unusual (adj) = kỳ lạ, không bình thường

Dịch nghĩa: Nếu bạn nhìn vào chiếc đồng hồ, bạn có thể nói nó rất kỳ lạ.

          A. sharp (adj) = sắc                  

          B. normal (adj) = bình thường, thông thường

          C. original (adj) = nguyên thủy, bản gốc, chính hãng

7 tháng 10 2017

Đáp án D

practice:thói quen

skill: kỹ năng      

exercise : bài tập

habit: thói quen

policy: chính sách

=>practice = habit

Câu này dịch như sau: Thói quen phổ biến là nhìn vào mắt người mà bạn nói chuyện.

10 tháng 9 2019

Đáp án A  

On your toe: cảnh giác

A. đặt tất cả sự chú ý của bạn vào những gì bạn đang làm

B. bực bội cô ấy trong những việc cô ấy đang làm

C. tham gia vào những gì cô ấy đang làm

D. làm cho cô ấy tuân thủ các yêu cầu của bạn

13 tháng 11 2019

Đáp án A

- Be on your toes ~ Pay all your attention to what you are doing: tập trung chú ý vào việc bạn đang làm

=> Đáp án B (Bạn phải tập trung vào nếu muốn đánh bại cô ấy.)

3 tháng 11 2017

A

A. pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm     

B. upset her in what she is doing :làm cô ấy buồn về những gì cô ấy đang làm

C. get involved in what she is doing: tham gia vào những gì cô ấy đang làm

D. make her comply with your orders: làm cho cô ấy tuân thủ các đơn đặt hàng của bạn

=> be on your toes ~ pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm

ð Đáp án A

Tạm dịch: Bạn phải chú ý đến những gì bạn đang làm nếu bạn muốn đánh bại cô ấy.

18 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ động nghĩa

Giải thích:

contain (v): kìm nén, ngăn lại

hold back: ngăn cản                              consult (v): tư vấn

consume (v): tiêu dùng                         contact (v): liên hệ

=> contain = Hold back

Tạm dịch: Làm ơn đi mà, cậu lo lắng quá rồi đấy, cố ngăn lại sự tức giận của cậu đi.

Đáp án: A

10 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

appropriate (adj): phù hợp

A. preventive (adj): phòng ngừa                      B. healthy (adj): khỏe mạnh

C. suitable (adj): phù hợp                               D. compulsory (adj): bắt buộc

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Bạn nên được khuyên nên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước ngoài.

Chọn C

1 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

11 tháng 4 2017

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp