K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

culinary (a): [thuộc] cách nấu nướng

having to do with food and cooking: phải làm với thức ăn và nấu ăn

relating to medical knowledge: liên quan đến kiến thức y khoa

involving hygienic conditions and diseases: liên quan đến điều kiện vệ sinh và bệnh tật

concerning nutrition and health: liên quan đến dinh dưỡng và sức khỏe

=> culinary = having to do with food and cooking

Tạm dịch: Khi Susan mời chúng tôi ăn tối, cô ấy thực sự thể hiện tài năng nấu nướng của mình. Cô chuẩn bị một bữa tiệc - một lựa chọn rất lớn các món ăn vô cùng ngon miệng.

2 tháng 5 2018

Tạm dịch: Bạn chẳng bao giờ biết cô ấy như thế nào cả vì cô ấy cứ thay đổi xoành xoạch.

Thành ngữ: “just blows hot and cold”: thay đổi như chóng chóng, thay đổi xoành xoạch

= keep changing her mood: thay đổi tâm trạng liên tục

Chọn C

Các phương án khác:

A. tiếp tục đi

B. liên tục lấy đi cái gì đó

D. liên tục kiểm tra cái gì đó

8 tháng 1 2017

Đáp án C

19 tháng 7 2019

C

A. keeps going: tiếp tục          

B. keeps taking things: tiếp tục lấy những vật này

C. keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng     

D. keeps testing: tiếp tục thử nghiệm

=> just blows hot and cold~ keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng

=>Đáp án C

Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết bạn đang ở đâu với cô ấy khi cô ấy hay thay đổi tâm trạng

4 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến, dao động.

keep going: luôn đi                                               keep taking things: luôn lấy các thứ

keep changing her mood: luôn thay đổi tâm trạng keep testing: luôn kiểm tra

=> blow hot and cold = keep changing her mood

Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết mình đang ở đâu với cô ấy vì cô ấy hay thay đổi ý kiến.

6 tháng 8 2017

Đáp án D

in association with = together with: cùng với

in imitation of: phỏng theo, bắt chước theo

in common with = Like: cũng giống như

unlike : Không giống như

Giống như nhiều bà mẹ, cô ấy cảm thấy khó xử giữa gia đình và công việc

2 tháng 9 2018

Đáp án C

2 tháng 11 2018

Chọn B

Devoted ≈ dedicated = cống hiến, tận tụy. Intelligent = thông minh. Polite = lịch sự. Honest = trung thực

9 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

take it for granted: cho nó là đúng

permit it: thừa nhận nó

accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra

object to it: phản đối nó

look it over: suy xét, kiểm tra kỹ

=> take it for granted = accept it without investigation

Tạm dịch: Cô đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó.