K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2017

Đáp án D

in association with = together with: cùng với

in imitation of: phỏng theo, bắt chước theo

in common with = Like: cũng giống như

unlike : Không giống như

Giống như nhiều bà mẹ, cô ấy cảm thấy khó xử giữa gia đình và công việc

3 tháng 10 2017

Chọn A

2 tháng 5 2018

Tạm dịch: Bạn chẳng bao giờ biết cô ấy như thế nào cả vì cô ấy cứ thay đổi xoành xoạch.

Thành ngữ: “just blows hot and cold”: thay đổi như chóng chóng, thay đổi xoành xoạch

= keep changing her mood: thay đổi tâm trạng liên tục

Chọn C

Các phương án khác:

A. tiếp tục đi

B. liên tục lấy đi cái gì đó

D. liên tục kiểm tra cái gì đó

8 tháng 1 2017

Đáp án C

19 tháng 7 2019

C

A. keeps going: tiếp tục          

B. keeps taking things: tiếp tục lấy những vật này

C. keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng     

D. keeps testing: tiếp tục thử nghiệm

=> just blows hot and cold~ keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng

=>Đáp án C

Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết bạn đang ở đâu với cô ấy khi cô ấy hay thay đổi tâm trạng

4 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến, dao động.

keep going: luôn đi                                               keep taking things: luôn lấy các thứ

keep changing her mood: luôn thay đổi tâm trạng keep testing: luôn kiểm tra

=> blow hot and cold = keep changing her mood

Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết mình đang ở đâu với cô ấy vì cô ấy hay thay đổi ý kiến.

18 tháng 3 2018

Đáp án D

- Rich ~ Well-off (adj): giàu có

- Penniless ~ Poor (adj): nghèo khó

- Selfish (adj): ích kỉ

- Famous (adj): nổi tiếng

ð Đáp án D (Cô ấy đã sống với một gia đình giàu có ở London trong suốt thời thơ ấu của mình.)

3 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

able to make a choice: có thể lựa chọn

eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.

16 tháng 4 2017

Chọn B

19 tháng 1 2018

Chọn B