Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch: Chúng tôi đã đợi 2 tiếng và cuối cùng họ cũng đến.
Ta có: in the end = eventually: cuối cùng
Các đáp án khác:
A. lucklily: may thay
B. suddenly: đột ngột
C. gradually: dần dần
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B.
abandon : từ bỏ
return to often: quay trở lại 1 thói quen
give up: từ bỏ
approve of: chấp nhận
transform quickly: chuyển đổi nhanh chóng
=>abandon = give up
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D
Dissemination = sự truyền bá, distribution= phân phát, invention= phát minh, attempt= thử, variety= đa dạng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
(to) depleted (v): cạn kiệt, dùng hết ≈ used almost all of : dùng gần như toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. (to) lost (v): mất
B. (to) greatly drop: sụt giảm mạnh
C. (to) destroy (v): phá hủy
Dịch nghĩa: Trước lúc cơn bão đi qua, những người leo núi đã dùng hết đồ dự trữ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
immutable (a): không thay đổi, bất biến
constantly (adv): [một cách] liên tục
alterable (a): có thể thay đổi
unchangeable (a): không thay đổi
everlasting (a): mãi mãi, vĩnh viễn
=> immutable = unchangeable
Tạm dịch: Khi hai người kết hôn, đó là với giả định rằng cảm xúc của họ với nhau là bất biến và sẽ không bao giờ thay đổi.
Đáp án:C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
C
Develop = phát triển. progress = tiến triển. enlarge = phóng to. Stress = nhấn mạnh. Ripen = chín
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : D
well-known = famous: nổi tiếng
Các từ còn lại: rich: giàu; successful: thành công; honest: thật thà
Đáp án : D
Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng
In the end: cuối cùng ~ eventually: cuối cùng; luckily: may mắn thay; suddenly: đột nhiên; gradually: dần dần